functionally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ functionally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ functionally trong Tiếng Anh.
Từ functionally trong Tiếng Anh có các nghĩa là theo chức năng, về mặt chức năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ functionally
theo chức năngadverb localizing functionally specialized regions of cortex, việc định vị các vùng chuyên biệt của vỏ não theo chức năng, |
về mặt chức năngadverb |
Xem thêm ví dụ
Life support functioning. Trạng thái hồi phục kích hoạt |
We're just packing in columns, so that we'd have more neocortical columns to perform more complex functions. Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa. |
Because of its promise of control over lucrative trade routes, Eshnunna could function somewhat as a gateway between Mesopotamian and Elamite culture. Do nắm quyền kiểm soát đối với các tuyến đường thương mại hấp dẫn, Eshnunna đã phần nào hoạt động như một cửa ngõ giữa Lưỡng Hà và văn hóa Elamite. |
The Gauss–Legendre method with s stages has order 2s, so its stability function is the Padé approximant with m = n = s. Phương pháp Gauss-Legendre với s giai đoạn có bậc 2s, vì vậy hàm tính ổn định của nó là Padé approximant với m = n = s. |
I'm a high-functioning sociopath! Tôi là một kẻ tâm thần trí tuệ cao! |
“How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . human beings may never solve all the separate individual puzzles the brain presents.” —Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
Starting with Boot Camp 1.2, the remote has had some functionality when a user is running Windows. Với bản đầu tiên Boot Camp 1.2, điều khiển từ xa đã có sẵn một số chức năng cho người dùng sử dụng hệ điều hành Windows. |
Cortana currently requires a Microsoft Account to function. Hiện tại, Cortana yêu cầu một tài khoản Microsoft để sử dụng. |
If equipment is functioning properly, indications are an animal life form. Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó. |
The public baths served hygienic, social and cultural functions. Các nhà tắm công cộng phục vụ các chức năng vệ sinh, xã hội và văn hóa. |
The stream of information in the brain is thus altered, preventing the brain from functioning normally. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
However, it is noted that such training is expensive, time consuming, and only truly functional for behavioral assessments. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng việc đào tạo như vậy rất tốn kém, mất thời gian và chỉ thực sự có chức năng cho các đánh giá hành vi. |
Though YUM has a command-line interface, several other tools provide graphical user interfaces to YUM functionality. Mặc dù yum có giao diện dòng lệnh, một vài công cụ khác có giao diện đồ họa cung cấp các tính năng của YUM. |
In addition, Euler elaborated the theory of higher transcendental functions by introducing the gamma function and introduced a new method for solving quartic equations. Thêm vào đó, Euler đã nghiên cứu sâu hơn lý thuyết các hàm siêu việt (transcendental functions) bằng đưa ra hàm gamma và phương pháp mới để giải các phương trình bậc bốn. |
They only function when necessary. Chúng chỉ vận hành khi cần thiết. |
Its use in preterm labor may allow more time for steroids to improve the baby's lung function and provide time for transfer of the mother to a well qualified medical facility before delivery. Việc sử dụng thuốc này trong sinh non có thể cho thêm thời gian để steroid làm cải thiện chức năng phổi của trẻ và cung cấp thời gian để chuyển mẹ sang một cơ sở y tế có trình độ trước khi sinh. |
State service was abolished, Catherine delighted the nobles further by turning over most state functions in the provinces to them. Dịch vụ của tiểu bang đã bị bãi bỏ, và Ekaterina đã làm hài lòng các quý tộc hơn nữa bằng cách chuyển qua hầu hết các quyền tự trị địa phương ở các tỉnh cho họ. |
Even if the problem isn’t solved, it clears the air and enables the associate to function normally. Thậm chí nếu không giải quyết được vấn đề, cách này cũng làm dịu bầu không khí và giúp người đó làm việc bình thường. |
Despite our anguish when Georgia’s physical body stopped functioning, we had faith that she went right on living as a spirit, and we believe we will live with her eternally if we adhere to our temple covenants. Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình. |
Common declarative languages include those of database query languages (e.g., SQL, XQuery), regular expressions, logic programming, functional programming, and configuration management systems. Ngôn ngữ khai báo phổ biến bao gồm các ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (như SQL, XQuery), biểu thức chính quy, lập trình logic, lập trình hàm, và hệ thống quản lý cấu hình. |
But I want to start with the easiest question and the question you really should have all asked yourselves at some point in your life, because it's a fundamental question if we want to understand brain function. Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người. |
Dynamic testing may begin before the program is 100% complete in order to test particular sections of code and are applied to discrete functions or modules. Kiểm thử động có thể bắt đầu trước khi chương trình đã hoàn tất 100% để kiểm thử các phần cụ thể của mã và được áp dụng cho các chức năng riêng biệt hoặc Module. |
This figure can rise due to commuting into the functional urban area to approximately 477,000 The Metropolitan City of Cagliari extends over the southern part of the Campidano plain, between two mountain ranges. Con số này có thể tăng lên do khu đô thị chức năng có khoảng 477.000 người Thành phố đô thị Cagliari trải dài tại phần phía nam của đồng bằng Campidano, giữa hai dãy núi. |
This compensation capability also takes advantage of the better performance of "balanced line" DSL connections, providing capabilities for LAN segments longer than physically similar unshielded twisted pair (UTP) Ethernet connections, since the balanced line type is generally required for its hardware to function correctly. Khả năng bù này cũng tận dụng hiệu suất tốt hơn của các kết nối DSL " đường cân bằng ", cung cấp khả năng cho các phân đoạn LAN dài hơn các kết nối Ethernet cáp xoắn đôi tương tự về mặt vật lý, vì loại đường cân bằng thường được yêu cầu để phần cứng của nó hoạt động chính xác. |
In mathematical terms, they are universal function approximators, meaning that given the right data and configured correctly, they can capture and model any input-output relationships. Trong thuật ngữ toán học, chúng là các bộ xấp xỉ hàm phổ quát, có nghĩa là được cấp cho các dữ liệu đúng và cấu hình chính xác, chúng có thể nắm bắt và mô hình hóa bất kỳ mối quan hệ đầu vào-đầu ra nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ functionally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới functionally
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.