funeral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ funeral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funeral trong Tiếng Anh.
Từ funeral trong Tiếng Anh có các nghĩa là đám tang, đám ma, ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ funeral
đám tangnoun (ceremony to honour of a deceased person) The entire country watched the funeral from beginning to end. Cả nước đã theo dõi đám tang từ đầu đến cuối. |
đám manoun (ceremony to honour of a deceased person) I'm gone three minutes and I walk into a funeral parlour. Tôi vừa mới đi có ba phút, thì chỗ này trở thành một đám ma. |
manoun I'm gone three minutes and I walk into a funeral parlour. Tôi vừa mới đi có ba phút, thì chỗ này trở thành một đám ma. |
Xem thêm ví dụ
I'd have had a real bang-up funeral. Chúa ơi, tôi phải làm một đám tang vô cùng long trọng. |
In keeping with his wishes, his funeral was not a full state funeral, though his body did lie in repose in the Nixon Library lobby from April 26 to the morning of the funeral service. Để phù hợp với di nguyện của ông, tang lễ cho ông không hoàn toàn là một quốc tang, song thi thể của ông được đặt tại hành lang Thư viện Richard Nixon từ 26 tháng 4 đến sáng hôm diễn ra tang lễ. |
I know, I was at the funeral. Tôi biết, tôi đã đến dự đám tang. |
Your funeral blew. Tang lễ của bạn thật phí. |
But in many parts of Africa, hundreds who attend the funeral descend on the home of the deceased and expect a feast, where animals are often sacrificed. Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
It's not a meteor shower, it's a funeral. Đó không phải là mưa sao băng, mà là đám tang. |
Remember as you attended the funeral of your loved one the feelings in your heart as you drove away from the cemetery and looked back to see that solitary casket—wondering if your heart would break. Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không. |
There was a funeral. Có một đám tang. |
I remember standing in the funeral home 20 years ago, looking at my dear dad and coming to a true heartfelt appreciation for the ransom. Tôi nhớ lại cách đây 20 năm, lúc đứng trong nhà tang lễ, nhìn thi hài cha thân yêu, từ đáy lòng tôi dâng lên niềm biết ơn sâu đậm về giá chuộc. |
You don't like hearing a fight song at a funeral? Em có muốn nghe khúc quân hành ca ở tang lễ không? |
The minister may also want to consider the purpose of a funeral service. Người truyền giáo đạo Đấng Christ cũng có thể muốn xem xét mục đích của bài giảng mai táng. |
You better remind Jason not to hasten come home for my funeral Tốt nhất em khuyên Phúc đừng có về gấp dự tang lễ của anh |
Tsatsos defends Demosthenes's innocence, but Irkos Apostolidis underlines the problematic character of the primary sources on this issue—Hypereides and Dinarchus were at the time Demosthenes's political opponents and accusers—and states that, despite the rich bibliography on Harpalus's case, modern scholarship has not yet managed to reach a safe conclusion on whether Demosthenes was bribed or not. m. ^ Blass disputes the authorship of the following speeches: Fourth Philippic, Funeral Oration, Erotic Essay, Against Stephanus 2 and Against Evergus and Mnesibulus, while Schaefer recognises as genuine only twenty-nine orations. Tsatsos bảo vệ sự vô tội của Demosthenes, nhưng Irkos Apostolidis nhấn mạnh đặc điểm có vấn đề của các nguồn tư liệu gốc về vấn đề này — Hypereides và Dinarchos vừa địch thủ vừa là người buộc tội Demosthenes — và khẳng định rằng, dù thư mục phong phú về vụ Harpalos, giới học giả hiện đại vẫn chưa có thể đạt tới một kết luận chắc chắn liệu Demosthenes có nhận đút lót hay không. ^ Blass nghi ngờ tác giả của các diễn văn sau: Philippic thứ tư, Văn tế tử sĩ, Tiểu luận khiêm dâm,Chống Stephanos 2 và Chống Evergos và Mnesiboulos, trong Schaefer chỉ thừa nhận là thực 29 bài hùng biện. |
"Gone Too Soon" was promoted with a music video directed by Bill DiCicco, which showed footage of Jackson and White together, as well as scenes from the latter's funeral. "Gone Too Soon" đã được quảng bá với một video âm nhạc được đạo diễn bởi Bill DiCicco, trong đó bao gồm những cảnh Jackson và White với nhau, cũng như những cảnh trong đám tang của cậu sau này. |
Likewise, those who desire to please the living God today must take a firm stand against offering incense at funerals, and food or drink at family or public shrines, as well as against other kinds of idolatry. Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng. |
Tomorrow afternoon is Pierre's funeral. Chiều mai là lễ tang Pierre. |
I bloody hate funerals. Em chúa ghét đám tang. |
It is believed that this type of funeral culture was brought by traders from Mainland China and Indochina to northern Borneo, since similar wooden coffins were also discovered in these countries. Loại hình văn hóa an táng này được cho là do các thương nhân Trung Quốc và Đông Dương đem đến miền bắc Borneo do các quan tài bằng gỗ tương tự cũng được phát hiện tại những nơi đó. |
“Churches often charge for baptisms, weddings, and funerals. “Nhiều người muốn bỏ thuốc lá nhưng thấy khó mà làm được. |
You've had your hero's funeral, Gibbons. Anh đã có đám tang của mình rồi, Gibbons. |
Unlike people who believe in the immortality of the soul, Jehovah’s Witnesses do not perform funerals with the erroneous idea of sending the deceased off to another world. Không giống như những người tin linh hồn bất tử, Nhân Chứng Giê-hô-va không làm lễ mai táng với những ý tưởng sai lầm là tiễn đưa người chết sang một thế giới khác. |
It was no funeral. Tuyệt nhiên không phải là đám tang. |
I stopped consulting oracles, and I no longer participated in local rituals and funeral rites. Tôi không còn cầu hỏi đồng bóng cũng không tham gia vào các nghi lễ địa phương và nghi thức trong tang lễ. |
High officials added private funeral monuments to this necropolis during the entire pharaonic period. Các đại tư tế cũng cho xây dựng thêm nhiều công trình kỷ niệm trong khu nghĩa trang này xuyên suốt thời kỳ các pharaon ngự trị. |
In 1985, she published her first collection of short stories, Zinat at the President's Funeral, which was an immediate success. Năm 1985, bà cho phát hành tuyển tập truyện ngắn đầu tiên Zinat tại tang lễ của Tổng thống, tác phẩm ngay sau đó đã đạt được thành công. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funeral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới funeral
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.