fotosintético trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fotosintético trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fotosintético trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fotosintético trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quang hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fotosintético
quang hợp
|
Xem thêm ví dụ
Pero sin las plantas y la vida fotosintética, no habría oxígeno, prácticamente nada de oxígeno en nuestra atmósfera. Nhưng nếu không có cây cối và sự quang hợp, sẽ không bao giờ có ôxy, thực tế là sẽ hầu như không có ôxy trong khí quyển. |
Desde el crecimiento fotosintético, tomaría 500 años desde ese crecimiento para producir los 30 mil millones de barriles que usamos al año Với quá trình quang học, cần 500 năm để sản xuất ra 30 tỉ thùng dầu chúng ta sử dụng mỗi năm. |
Los aminoácidos liberados por la degradación de los complejos fotosínteticos se almacenan durante el invierno en las raíces de árbol, ramas, raíces, y troncos hasta la próxima primavera cuándo se reciclan para volver a la hoja del árbol. Các axit amin được giải phóng từ sự thoái hóa các phức thu nhận ánh sáng thì được trữ suốt mùa đông tại rễ, cành, thân và thân gỗ của cây cho đến mùa xuân tiếp theo, khi mà các axit amin này được tái sử dụng lại để tạo lá mới cho cây. |
Las burbujas de aire que eran un subproducto del proceso de impresión se utilizaron para contener microorganismos fotosintéticos que aparecieron por primera vez en el planeta hace 3.5 mil millones años, como escuchamos ayer. Các bong bóng là một sản phẩm phụ trong quá trình in, trước đây được dùng để chứa các vi sinh vật quang hợp xuất hiện trên hành tinh của chúng ta từ 3.5 tỉ năm trước như bài học hôm qua. |
¿Cree usted que la vida fotosintética, con capacidad de reproducción, apareció inexplicable y espontáneamente? Bạn có nghĩ rằng sự sống tự sinh sản và tùy thuộc vào quang hợp đã xuất hiện một cách không thể giải thích được và ngẫu nhiên không? |
Los organismos fotosintéticos como las diatomeas contienen clorofila c en lugar de b, mientras que las algas rojas sólo poseen clorofila a. Tảo bẹ, tảo cát và các heterokont (một loại Sinh vật nhân chuẩn) quang hợp có chứa chlorophyll c thay vì b, trong khi tảo đỏ chỉ có chlorophyll a. |
Y aquí está, como primicia en TED, nuestra primera fotosintética portable, canales líquidos brillantes con vida dentro de la ropa. Và đây, lần đầu tiên ra mắt tại TED chất liệu quang hợp đầu tiên có thể mặc được với những ống dẫn chất lỏng sống động bên trong |
Uno de dichos buques espaciales es Sidonia, que ha desarrollado su propia cultura humana basada en la japonesa donde, además, la clonación humana, reproducción asexual e ingeniería genética humana (como humanos fotosintéticos) son prácticas normales. Một trong số đó là phi thuyền "Sidonia", được phát triển dựa trên chính nền văn hóa của loài người, gần như là văn hóa Nhật Bản, tại đây, việc nhân bản vô tính con người, sinh sản vô tính, công nghệ gene (ví dụ như việc cho phép con người có khả năng quang hợp) trở nên phổ biến. |
Esos tipos difieren en la vía que sigue el CO2 en el ciclo de Calvin, con plantas C3 que fijan el CO2 directamente mientras que las fotosíntesis C4 y CAM incorporan el CO2 primero en otros compuestos como adaptaciones para soportar la luz solar intensa y las condiciones secas. En las procariotas fotosintéticas los mecanismos de la fijación son más diversos. Chúng khác nhau theo lộ trình mà CO2 đi vào chu trình Calvin: các cây C3 thì cố định CO2 trực tiếp, trong khi quang hợp C4 và CAM gắn CO2 vào các hợp chất khác trước, đây là một đặc điểm thích nghi để chống chịu với ánh sáng mặt trời gay gắt và điều kiện khô hạn. |
El término también puede hacer referencia a las vesículas coloreadas asociadas a la membrana de ciertas bacterias fotosintéticas. Thuật ngữ này còn được dùng để chỉ các loại túi kết hợp với màng với nhiều màu sắc trong các loại vi khuẩn quang hợp. |
Su investigación aumentó la comprensión general de los mecanismos de la fotosíntesis y reveló parecidos entre los procesos fotosintéticos de las plantas y las bacterias. Nghiên cứu của họ đã làm tăng sự hiểu biết tổng quát về các cơ chế của sự quang hợp và cho thấy sự tương đồng giữa các quá trình quang hợp của thực vật và của vi khuẩn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fotosintético trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fotosintético
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.