фото trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ фото trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ фото trong Tiếng Nga.
Từ фото trong Tiếng Nga có các nghĩa là hình, ảnh, tấm hình, bức ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ фото
hìnhnoun (снимок) Про него ходит куча слухов, но нет ни фото, ни описания. Có hàng đống tin đồn về gã này, nhưng không có hình hay mô tả nào cả. |
ảnhnoun (снимок) Я думала, тебе понравилось фото, которое я прислала. Em tưởng anh thích tấm ảnh em gửi. |
tấm hìnhnoun Ну, или это очень старое фото, или она твоя мачеха. Hoặc đây là một tấm hình cũ hoặc đây là mẹ kế của cậu. |
bức ảnhnoun Еще большую ценность таким посланиям придают вложенные в них семейные фото. Một số bức thư đó được làm phong phú thêm với các bức ảnh gia đình quý báu. |
Xem thêm ví dụ
Когда у нас снова будет дом, я собираюсь сделать наше фото. Khi ta có nhà lần nữa, tôi sẽ giữ 1 tấm hình của chúng ta. |
Тогда он пошел в другую комнату и принес оттуда фото двух миссионеров в цилиндрах, с Книгами Мормона. Rồi ông đi vào một phòng khác và mang ra một bức ảnh của hai người truyền giáo đầu đội mũ cùng với quyển Sách Mặc Môn của họ. |
В этот раз это был не Мурфилд, но она разместила то фото. nhưng con bé đã đăng đống ảnh đó. |
Стр. 497: Фото Роберта Кейси. Trang 485: Phần hình ảnh do Robert Casey đảm nhiệm. |
Давай сравним отпечаток на фото и след твоих кроссовок. Dấu giày trong bức ảnh |
После просмотра «Фото-драмы творения» родителей охватило трепетное чувство*. Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ). |
Просто штампуете фото этого парня пометкой " чокнутый " Lấy mấy con tem của cô ra rồi gắn vào hắn mác " thằng bệnh " |
Это фото было вашей рождественской открыткой два года назад. Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước. |
Тем не менее миллионам «Фото-драма творения» была показана совершенно бесплатно! Vậy mà hàng triệu người đã được xem miễn phí “Kịch-Ảnh về sự sáng tạo”! |
Фотоиллюстрации Дэвида Стокера; справа: фото Уэлдена С. Hình ảnh do David Stoker minh họa; phải: hình do Welden C. |
Первая страница обложки: Фото Уэлдена С. Bìa trước: Hình ảnh do Welden C. |
Я тебе фото дал! Tôi đưa ông hình nó rồi mà! |
Вы здесь солидный, можно я оставлю у себя это фото? Đẹp trai lắm, cho tôi chữ kí nào |
Вот это последнее фото перед периодом исчезновения. Đây là tấm ảnh cuối cùng trước khoảng thời gian bỏ trống đó. |
У меня даже есть блокнотик с вашими фото. Cháu còn có một quyển album có ảnh của tất cả. |
Эта фотография с Flickr, а это - наше фото. Đó là ảnh của Flickr, kia là ảnh của chúng tôi. |
Вы должны позволить нам сделать фото у могилы. Anh nên cho chúng tôi chụp một tấm ảnh mới phải chứ. |
Наши ощущения — это плюс одно очко за эмоциональную устойчивость, что значит вы способны вызывать мощные позитивные эмоции, такие как любопытство и любовь, глядя на фото детёнышей животных, в те моменты, когда нуждаетесь в них. Được rồi, bây giờ những gì chúng ta đang cảm nhận ở đó là thêm một sức bật về cảm xúc, điều đó có nghĩa là bạn có khả năng để kích thích những cảm xúc mạnh mẽ tích cực như là tính tò mò hay là tình yêu, mà chúng ta cảm thấy khi chúng ta nhìn những con động vật con ấy, và khi các bạn cần chúng nhất. |
«Фото-драму творения» продолжали показывать в крупных городах, а «Драму эврика», несущую фактически ту же самую весть, показывали в деревнях и селах. Toàn bộ “Kịch-Ảnh” tiếp tục được trình chiếu tại những thành phố lớn, còn bộ “Eureka” thì trình bày cùng thông điệp cơ bản trong các làng mạc và vùng thôn quê. |
Он посмотрел на фото. Ông ấy nhìn vào bức ảnh. |
Сторонние сайты и приложения могут запрашивать доступ к таким сведениям из вашего аккаунта, как имя, адрес электронной почты и фото профиля. Các trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba này có thể yêu cầu tên, địa chỉ email và ảnh hồ sơ liên kết với tài khoản của bạn. |
На следующий день после стрельбы они показали серию фото одному из подростков, и он сказал: «Вот его фотография. Họ đã chuẩn bị một dữ liệu hình, và ngày hôm sau khi vụ án xảy ra, họ đưa nó cho một trong những đứa trẻ, và nó nói rằng, "Đó chính là bức ảnh. |
Наверное, будут фото с праздника. Chắc là ảnh bữa tiệc. |
Последняя страница: фото Леса Нильсона. Sau: Hình do Les Nilsson chụp. |
Стр. 442: Фото Роберта Кейси. Trang 432: Phần hình ảnh do Robert Casey đảm nhiệm. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ фото trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.