forte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forte trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ forte trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mạnh, mạnh mẽ, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forte
mạnhadjective Um tigre é maior e mais forte do que um gato. Hổ thì lớn hơn và mạnh hơn mèo. |
mạnh mẽadjective Pessoas fortes não precisam de um homem forte. Một dân tộc mạnh mẽ không cần một con người mạnh mẽ. |
chắcadjective A coluna era de forma cilíndrica, e talvez muito forte e sólido. Một cây cột luôn hình trụ, và có lẽ khá rắn chắc. |
Xem thêm ví dụ
E quanto mais comprido o seu discurso, tanto mais simples precisa ser, e tanto mais fortes e mais nítidos devem ser seus pontos principais. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Ele precisa de limites e de uma mão forte. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
Mas meu estudo cuidadoso da Bíblia me ajudou a desenvolver uma forte amizade com o Pai de Jesus, Jeová Deus. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
+ Quando Saul via um homem forte e corajoso, ele o recrutava para o seu exército. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
Misericordiosamente, eles aprenderam o evangelho, se arrependeram e, graças a Expiação de Jesus Cristo, tornaram-se espiritualmente bem mais fortes do que as seduções de Satanás. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
Então o homem que fugiu pela montanha abaixo naquela noite tremia, não de alegria, mas com um medo forte, primordial. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Sabe, parece-me... que esse negócio de vampirismo... está fortemente relacionado... com distúrbio sexual. Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. |
Eu tenho que ficar mais forte para cuidar de você. Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con. |
Uma forte fé em Jeová e nas suas promessas. — Romanos 10:10, 13, 14. Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14. |
Vamos pisoteá-la fortemente com gado para simular a Natureza. Fizemo-lo e observem. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
Por exemplo, a forte vontade de ter uma identidade própria pode levá-lo a rejeitar os bons valores que aprendeu em casa. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Vocês são mais fortes do que percebem. Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ. |
Como os núcleos de ferro são mais fortemente ligados do que quaisquer núcleos mais pesados, se eles se fundem eles não liberam energia – o processo, ao contrário, consumiria energia. Do các hạt nhân sắt có năng lượng liên kết lớn hơn bất kì của một hạt nhân nặng nào khác, và nếu chúng được tổng hợp chúng sẽ không giải phóng năng lượng ra nữa – quá trình sẽ thu năng lượng từ bên ngoài. |
Eu o incentivaria a examinar as escrituras procurando respostas sobre como ser forte. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Em agosto de 2008, a TV Tokyo anunciou que Gintama e Naruto "contribuíram para fortes vendas de direitos no exterior no ano fiscal que terminou em março." Tháng 8 năm 2008, kênh TV Tokyo công bố Gin Tama và Naruto "có đóng góp doanh thu bán quyền phát sóng ngoài nước lớn nhất trong năm". |
Todavia, as ansiedades da vida e o engodo dos confortos materiais podem exercer uma forte atração sobre nós. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Sincronizam os seus sons e posturas corporais para parecerem maiores e soarem mais fortes. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
Você é muito forte Đánh mạnh quá |
Coração de Maria começou a bater forte e as mãos a tremer um pouco no seu prazer e excitação. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
Josué, que estava para suceder-lhe, bem como todo o Israel, devem ter vibrado ao ouvir a vigorosa exposição da lei de Jeová e sua forte exortação de serem corajosos ao passo que avançassem para tomar posse da terra — Deuteronômio 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7. Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
É claro que doar dinheiro não vai criar bens públicos como erradicar doenças, ou criar instituições fortes mas pode criar um parâmetro melhor para ajudarmos cada uma das famílias a melhorarem suas vidas. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
Não nos interessa a sua volta a Fort Grant. Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant. |
Visto que eles são muito mais fortes do que nós, estamos numa situação similar à de Davi, e só podemos ser bem-sucedidos se contarmos com a força de Deus. Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời. |
Ela se lembrou de textos que mostram que Jeová desaprova fortemente o suborno. Chị nhớ lại những câu Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va phản đối mạnh mẽ việc hối lộ. |
* Os sofrimentos do Messias culminaram em ser ele traspassado, esmigalhado e ferido — palavras fortes que denotam uma morte violenta e dolorosa. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới forte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.