cabeça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabeça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabeça trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cabeça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đầu, 頭, Đầu, cái đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabeça
đầunoun (A parte do corpo de um animal ou ser humano que contém o cérebro, boca e os principais órgãos sensoriais) Desculpa filho, mas a sua cabeça pode acabar num espeto em breve. Xin lỗi nhé, nhóc, nhưng đầu của bố cháu cũng có thể bị cắm vào cọc sớm thôi. |
頭noun |
Đầunoun Estou com dor de cabeça. Tôi bị nhức đầu. |
cái đầunoun Talvez haja uma maneira de manteres a cabeça nos ombros. Có lẽ có một cách giúp ngươi vẫn giữ được cái đầu trên đôi vai mình. |
Xem thêm ví dụ
A filha de Jerusalém balança a cabeça diante de você. Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi. |
7 De modo que Satanás se retirou da presença* de Jeová e atingiu Jó com furúnculos dolorosos,*+ desde a sola dos pés até o alto da cabeça. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
Águias carecas não são realmente carecas; O nome deriva de um significado mais antigo da palavra, "Cabeça branca". Tuy nhiên nó không thực sự hói, mà tên gọi xuất phát từ ý nghĩa cũ hơn của từ là "đầu trắng". |
Por causa do estresse intenso, podem sentir dores de estômago e de cabeça. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
Têm isso dentro da cabeça. Họ vẫn còn tạo ra được những tín hiệu đó trong não. |
Esperei sempre que ele viesse como que bater-me na cabeça. Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình. |
Mas a minha cabeça desenrola-se em volta do que parece sem limites, a violência criativa do homem. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
Olha, é só da tua cabeça. Đó là cô nghĩ vậy thôi. |
Por serem enviados ao cativeiro, sua calvície seria alargada “como a da águia” — pelo visto um tipo de abutre que tem poucos pêlos macios na cabeça. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
Sabiam que os abutres-de-cabeça-vermelha têm asas com mais de 1,80 m? Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không? |
Espera-se que acreditemos que Joseph Smith somente ditou esses sermões, de sua própria cabeça, sem nenhuma anotação? Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không? |
Querem um telemóvel à antiga que se abre e é quase do tamanho da nossa cabeça? Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn? |
No canto do sofá havia uma almofada, e no veludo que cobria havia um buraco e sair do buraco espiou uma cabeça pequena com um par de olhos assustados nele. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Nenhuma outra cabeça aparecerá nessa fera antes de seu aniquilamento. Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt. |
Se conseguir achar minha cabeça, precisam examiná-la. Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra. |
Este é um quebra- cabeças baseado na física. Đây là một câu đố dựa trên vật lý. |
Cabeça de boi! Đầu trâu, mặt ngựa. |
O homem precisa entender o que significa ser o cabeça de uma família cristã. Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì. |
As partículas entraram na sua cabeça... Các hạt này đã đi vào đầu anh... |
Mas há alguém que não tira essa ideia da cabeça. Nhưng vài người sẽ không hưởng ứng ý tưởng đó đâu. |
Se fizemos isso nossas prioridades viraram de cabeça para baixo devido à apatia espiritual e aos apetites indisciplinados que são tão comuns em nossos dias. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
Geralmente feito de metal e usado sobre uma boina de feltro ou de couro, o capacete garantia que a maioria dos golpes desferidos contra a cabeça apenas resvalasse sem causar maiores danos. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Vem outro artista, pinta a cabeça do militar como um monstro a comer uma donzela, num rio de sangue, em frente ao tanque. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
Ela tem muita coisa na cabeça. Nó có rất nhiều trong bộ não của nó. |
Salomé volta rapidamente a Herodes com seu pedido: “Quero que o senhor me dê sem demora, numa bandeja, a cabeça de João Batista.” — Marcos 6:24, 25. Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabeça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cabeça
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.