dor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đau, đau buồn, Đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dor
đauadjective Não coma demais para não ficar com dor de barriga. Đừng để bị đau bụng vì ăn quá nhiều. |
đau buồnnoun O fardo de dor não desapareceu, mas eles se tornaram capazes de suportar o sofrimento. Gánh nặng đau buồn đã không biến mất, nhưng đã trở nên có thể chịu đựng nổi. |
Đaunoun Não coma demais para não ficar com dor de barriga. Đừng để bị đau bụng vì ăn quá nhiều. |
Xem thêm ví dụ
É muito faz minha dor de testa! " Nó khá đau trán của tôi! ́ |
21 E ele vem ao mundo para asalvar todos os homens, se eles derem ouvidos à sua voz; pois eis que ele sofre as bdores dos homens, sim, as dores de toda criatura vivente, tanto homens como mulheres e crianças, que pertencem à família de cAdão. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Se poupar é dor actual em troca de um futuro prazer, Fumar é o oposto. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
Ela concorda sinceramente com as palavras do provérbio que diz: “A bênção de Jeová — esta é o que enriquece, e ele não lhe acrescenta dor alguma.” — Provérbios 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Se o Kutner estiver certo, não é uma dor de barriga, é uma dor fatal no cérebro, coração, pulmões, fígado ou pâncreas. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
Foram acometidos por doenças, sofreram com o calor, o cansaço, o frio, sentiram fome, dores, tiveram dúvidas e até se depararam com a morte. Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết. |
E quem de nós já não sentiu uma dor intensa e um sentimento de vazio depois de perder alguém querido na morte? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
Por causa do estresse intenso, podem sentir dores de estômago e de cabeça. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
(1 Pedro 3:8) Fazendo isso, é mais provável que nos demos conta da dor que causamos com uma palavra ou um gesto impensado e nos sintamos impelidos a pedir desculpas. Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi. |
Alma descreveu essa parte da Expiação do Salvador: “E ele seguirá, sofrendo dores e aflições e tentações de toda espécie; e isto para que se cumpra a palavra que diz que ele tomará sobre si as dores e as enfermidades de seu povo (Alma 7:11; ver também 2 Néfi 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
Não haverá dor. Sẽ không còn đau đớn. |
É um lavrador de 78 anos que sofria de -- como é que deveria dizer? -- é chamado de dor no traseiro. Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít. |
Jesus, como humano, teve fome, sede, cansaço, angústia, dor e morte. Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết. |
Esse é o meio pelo qual podemos ser perdoados e curados da dor de nossos pecados. Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình. |
E falavam até que estavam se sentindo mais felizes, mesmo sentindo dor, mesmo enfrentando o desafio mais difícil de suas vidas. Và thậm chí họ còn nói về cảm giác hạnh phúc hơn, mặc dù là họ phải chịu những cơn đau, mặc dù là họ phải đang đối mặt với thử thách nghiệt ngã nhất của cuộc sống. |
Provérbios 2:21, 22 promete que “os retos são os que residirão na terra” e que aqueles que causam dor e sofrimento “serão arrancados dela”. Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”. |
Poupa-te a uma dor imensa. Để tự cứu bản thân khỏi đau đớn. |
Mas Nieng encontrou um meio de superar a dor. Tuy nhiên, chị Nieng đã tìm được cách để đương đầu với nghịch cảnh. |
A última coisa que precisa é de dores de cabeça. Điều cuối cùng em cần là đau đầu đấy. |
(Gênesis 8:21) Como no caso do Rei Davi, ‘em erro fomos dados à luz com dores de parto, e em pecado nos concebeu nossa mãe’. Chúng ta không thể tránh khỏi sự kiện là “tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ” (Sáng-thế Ký 8:21). |
Porque o amor ao dinheiro é raiz de toda sorte de coisas prejudiciais, e alguns, por procurarem alcançar este amor . . . se traspassaram todo com muitas dores.” Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
Ninguém vai sentir dor por causa de doença nem vai precisar morrer. Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa. |
Você pode escrever a seguinte verdade em suas escrituras ao lado de Alma 36:11–16: O pecado pode causar dor e remorso. Các em có thể muốn viết lẽ thật sau đây vào thánh thư của các em bên cạnh An Ma 36:11–16: Tội lỗi có thể dẫn đến nỗi đau đớn và hối tiếc. |
Recusando-se a tomar bebidas alcoólicas para aliviar a dor e recorrendo apenas ao abraço consolador do pai, Joseph corajosamente suportou as dores quando o cirurgião fez a incisão na perna e raspou parte do osso. Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông. |
Os antibióticos farão regressar a dor. Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.