fornido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fornido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fornido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fornido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mạnh, mạnh mẽ, vạm vỡ, lực lưỡng, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fornido
mạnh(mighty) |
mạnh mẽ(vigorous) |
vạm vỡ(strapping) |
lực lưỡng(beefy) |
chắc(strong) |
Xem thêm ví dụ
Sacan sillas de ruedas y andadores de los autos, brindan brazos fornidos de donde agarrarse y con paciencia acompañan a los ancianos de cabello canoso hasta la entrada del edificio. Họ nâng các chiếc xe lăn và những cái khung tập đi ra khỏi xe hơi, đưa ra cánh tay cứng cáp để những người yếu đuối níu lấy, và kiên nhẫn hộ tống những người cao niên tóc bạc đi vào tòa nhà. |
El guardián, un tío peludo grande y fornido, suplicando: Tên bảo vệ xe lửa, lông lá đầy mình cao 2 mét, cầu xin: |
Y ocho hombres fornidos para hacer fuerza. và 8 người đàn ông lực lưỡng đứng trên kéo. |
Qué fornido estás. Cậu thật lực lưỡng. |
Pero lo cierto es que tú eres más fornido que yo. Nhưng hóa ra, ông béo tốt hơn tôi đấy. |
Me encantaría estar fornido. Tôi thích đô con lắm. |
Y no le preste atención al hecho de necesitar anteojos usted es un hombre fornido. Và ngài không nên bỏ qua chuyện... xem xét mang kính vào, ngài biết đấy. |
Al frente iban los fornidos machos, caminando a buen paso por el suelo, mientras las hembras y los jóvenes saltaban de rama en rama. Những con đực to lớn dẫn đầu, bước đi mạnh mẽ, nhanh nhẹn trên mặt đất, trong khi những khỉ cái và khỉ con chuyền từ nhánh này sang nhánh kia. |
Al observar a nuestro robusto y fornido hijo jugador de rugby, Jon, con su primera bebita en brazos, noté que la miraba con ternura reverencial y luego me miró a mí con una expresión que parecía decir: “¿Cómo se cría a una niña?”. Khi tôi nhìn Jon, đứa con trai gồ ghề, mạnh mẽ, cầu thủ chơi bóng bầu dục, đang bế đứa con gái đầu lòng trong vòng tay, nó nhìn vào con mình một cách dịu dàng trìu mến, và rồi nhìn tôi với một vẻ mặt dường như muốn nói: “Làm sao con có thể nuôi dạy được một đứa con gái đây?” |
Soy un fornido, pelo en pecho, pendenciero, paracaidista hombre rana demoledor de doble detonador. Tôi có 1 cơ thể cường tráng, có lông ngực, rootin'- shootin'shootin', parachutin'( không hiểu rõ lắm ) Phá hủy, crimpin'frogman. |
Las chicas suben a literas llevadas por esclavos fornidos. Các cô gái bước lên kiệu do mấy anh nô lệ cao to vạm vỡ khiêng |
Su largo abrigo impermeable y resistente al agua de la cubierta de su sombrero eran brillantes y empapados de lluvia como estaba todo, el fornido jefe de estación incluido. Dài áo không thấm nước của mình và bao gồm các không thấm nước của mũ đã được sáng và nhỏ giọt mưa làm tất cả mọi thứ đã được, lực lưỡng trạm tổng thể bao gồm. |
Se les veían las costillas, incluso las de Rabozzo, que era un chico fornido cuando se alistó. Xương sườn của họ nhô ra - ngay cả Rabozzo, khi đăng lính còn là một thằng bé mập chắc nịch. |
Parece que tu madre dejó entrar a un tipo grande y fornido... mientras tu padre no estaba mirando. Có vẻ như mẹ cậu... khi cha cậu không chú ý rồi. |
Lo condujeron a la fuerza hasta el helicóptero, acompañado por dos fornidos paracas.Cada uno lo agarró de un codo y lo empujaron hasta la puerta del helicóptero Họ cho trực thăng bay lên... và giơ anh ta ra ngoài khoảng không, chỉ giữ lại bằng hai khuỷu tay |
Era un muchacho alto y fornido de sexto curso y, en aquel momento, tenía los ojos brillantes de entusiasmo. Anh chàng này là một học sinh năm thứ sáu to cao, lúc này đang bừng bừng nhiệt huyết đến nỗi mắt lóe hào quang. |
Greg Cipes como Mort Schaeffer, un estudiante fornido en la clase de Milo. Greg Cipes vai Mort Schaeffer, một học sinh có thân hình to lớn trông trong lớp của Milo. |
Te ves fornido. Nhìn anh khỏe. |
¿Las chicas fornidas alemanas? Gái Đức bự con hả? |
Santiago, uno de los misioneros, conoció a Buenaventura, un hombre fornido a quien la gente del lugar conocía como “supermán”. Một anh giáo sĩ tên là Santiago gặp anh Buenaventura, một người vạm vỡ, được người hàng xóm gọi là siêu nhân. |
También me cautivaron sus fornidos y afables habitantes. Và tôi cũng cảm mến những người dân địa phương khỏe mạnh, chất phác. |
Hombres fornidos, diría. Giày nam cỡ 10, tôi đoán thế. |
Veamos: " Bien vestido, Un caballero fornido, Để coi: " Vẻ mặt hân hoan, Một chàng hiệp sĩ dũng cảm, |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fornido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fornido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.