flight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flight trong Tiếng Anh.
Từ flight trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyến bay, bay, phi đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flight
chuyến baynoun (A journey made by a plane or space shuttle.) As you know, today's flight is a special one. Như các anh biết, chuyến bay hôm nay là một chuyến bay đặc biệt. |
baypronoun verb noun adverb (act of flying) Which flight centre will your sister work for? Chị của bạn sẽ làm ở trung tâm điều hành bay nào ? |
phi độinoun Start high-level reconnaissance flights. Thành lập các phi đội thăm dò cao cấp |
Xem thêm ví dụ
SAM 27000's last flight as Air Force One was on 29 August 2001 when it flew President George W. Bush from San Antonio to Waco, Texas. SAM 27000 bay lần cuối là Không lực Một, là vào ngày 29 tháng 8, năm 2001 khi ấy đã chở tổng thống George W. Bush từ San Antonio đến Waco, Texas. |
With the successful completion of the proving test flights, the Argentine Air Force requested a pre-production order of 12 IAe 33 aircraft. Với các cuộc thử nghiệm bay thành công, Không quân Argentina đã đặt mua 12 chiếc IAe 33. |
The airport has flight connections to over 60 countries worldwide, and over 14.4 million passengers passed through it in 2015. Sân bay này có kết nối chuyến bay đến hơn 60 quốc gia trên toàn thế giới, và hơn 12 triệu hành khách thông qua trong năm 2010. |
He received initial flight training at Hondo Air Base and follow-on training at Reese Air Force Base, Texas. Ông đã được đào tạo huấn luyện bay tại Căn cứ không quân Hondo Air Base và Căn cứ không quân Reese, Texas. |
I was the only one who could talk to the flight attendants. Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay. |
By default, you won't get notifications for flight events that were added from Gmail. Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail. |
They're not on the flight. Chúng không ở trong chuyến bay. |
May 15 - Instone Air Line commences flights between London and Brussels. 15 tháng 5 - Instone Air Line bắt đầu mở chuyến bay đầu tiên giữa London và Brussels. |
USS Valley Forge was the recovery ship for the unmanned flight of Mercury-Redstone 1A on 19 December 1960. Valley Forge là tàu thu hồi cho chuyến bay không người lái Mercury-Redstone 1A vào ngày 19 tháng 12 năm 1960. |
By the 1990s, the airport had three terminals – Terminal 1 for international flights, Terminal 2 for Singapore – Kuala Lumpur shuttle flights by Singapore Airlines and Malaysia Airlines, and Terminal 3 for domestic flights. Đến những năm 1990, nó có 3 nhà ga: nhà ga số 1: quốc tế, nhà ga số 2: cho các chuyến bay qua lại Singapore và Kuala Lumpur bởi các hãng Singapore Airlines và Malaysia Airlines, và nhà ga số 3 cho nội địa. |
It will be successfully flight tested on June 29. Nó đã thành công trong chuyến bay thử nghiệm vào 29 tháng 6. |
With its death toll of 224 people, Flight 9268 is the deadliest air disaster both in the history of Russian aviation and within Egyptian territory. Toàn bộ 224 người có mặt trên chuyến bay đã thiệt mạng, khiến đây là vụ rơi máy bay thảm khốc nhất trong lịch sử hàng không Nga cũng như trong lãnh thổ Ai Cập. |
As to the actual battle itself, the chronicles report that the Polovtsy (Cumans) broke and ran without having fought and that their flight through the Russian ranks led to mass confusion and resulted in their slaughter by the Mongols. Về bản thân trận chiến, các biên niên sử ghi rằng Polovtsy (người Cuman) tan vỡ và chạy khi chưa giao chiến và rằng việc họ rút chạy xuyên qua các đội ngũ quân Nga khiến đám đông rối loạn và kết quả là bị quân Mông Cổ tàn sát. |
Get a snapshot of the top activities for the location that you entered, along with a preview of flight and hotel prices, and a link to a location-specific Travel guide. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
On April 11, United said that Flight 3411 was not overbooked, but rather sold out - contrary to their earlier statement. Vào ngày 11 tháng 4, United đã đưa ra một tuyên bố nói rằng chuyến bay 3411 không được đặt chỗ quá nhiều, mà là đã bán hết. |
The US has told its nationals to stay 50 miles ( 80km ) away from Fukushima and has chartered flights for those wanting to flee the country . Hoa Kỳ yêu cầu kiều dân của mình tránh xa Fukushima 50 dặm ( 80km ) và thuê các chuyến bay cho những ai muốn rời khỏi đất nước này . |
"Progress of Mechanical Flight" Flight, 2 January 1909, pp. 12 Vivian, E. Charles (2004). Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2009. ^ "Progress of Mechanical Flight" Flight, ngày 2 tháng 1 năm 1909, pp. 12 ^ Vivian, E. Charles (2004). |
President George W. Bush attends a private follow up service for the families of Flight 93's victims in the afternoon. Ngày 24 tháng 9 năm 2001, Tổng thống George W. Bush gặp gỡ đặc biệt gia đình các nạn nhân trong chuyến bay 93 tại Nhà Trắng. |
The Khatgal Airport (HTM) only runs scheduled flights from and to Ulaanbaatar in summer, offering a more direct approach to Lake Khövsgöl for the tourists. Sân bay Khatgal (HTM) chỉ có các chuyến bay đi và đến Ulaanbaatar vào mùa hè, chủ yếu nhằm phục vụ khách du lịch đến hồ Khövsgöl. |
I saw May access his flight logs this morning. Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay. |
Sheremetyevo-1 (used by domestic flights) was opened on 3 September 1964. Sheremetyevo-1 (được sử dụng cho các tuyến nội địa) được mở cửa vào ngày 3/11/1964. |
The caterpillars feed on Populus alba, Salix alba and Salix repens. ^ The flight season refers to Belgium and the Netherlands. Sâu bướm ăn các loài Populus alba, Salix alba và Salix repens. ^ Mùa bướm bay ở đây là ở Bỉ và Hà Lan. |
UNI Air became EVA Air's domestic intra-Taiwanese subsidiary, operating short haul flights out of its base in Kaohsiung, Taiwan's southern port and second-largest city. Uni Air trở thành công ty con trong hoạt động nội địa Đài Loan của EVA Air, hoạt động những chuyến bay ngắn từ trụ sở ở Cao Hùng, thành phố cảng nằm ở phía đông nam và là thành phố lớn thứ hai của Đài Loan. |
That's a two-hour flight. Cách 2 giờ bay. |
Back up all those flights. Sau khi hạ tất cả những chiếc phi cơ đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flight
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.