red-eye trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ red-eye trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ red-eye trong Tiếng Anh.
Từ red-eye trong Tiếng Anh có các nghĩa là huých-ki, đường, đường giao thông, du lịch, whisky. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ red-eye
huých-ki
|
đường
|
đường giao thông
|
du lịch
|
whisky
|
Xem thêm ví dụ
Red-Eye Correction Tool Công cụ sửa mắt đỏ |
Lotta red eyes around here. Thật nhiều mắt đỏ quanh đây. |
Other early symptoms are reduced night vision, photophobia and red eyes. Các triệu chứng ban đầu khác là giảm thị lực ban đêm, chứng sợ ánh sáng và mắt đỏ. |
So, why do you have red eyes? Vậy sao, mắt cô đỏ vậy? |
Unfortunately, Alice immediately made fun of Vincent's red eye which caused Gilbert to pull her hair. Không may, Alice cười nhạo mắt đỏ của Vincent ngay lần đầu tiên gặp mặt, khiến Gilbert nổi giận và giật tóc cô. |
You need to select a region including the eyes to use the red-eye correction tool Bạn cần phải chọn một vùng chứa mắt để dùng công cụ sửa chửa mắt màu đỏ |
Instead, when James opened the box, all 3,800 mosquitos had red eyes. Thay vì thế, khi James mở hộp, tất cả 3,800 con muỗi đều có mắt màu đỏ. |
Followed by that, you see on the West coast planes moving across, the red- eye flights to the East coast. Theo đó, bạn thấy ở phía Tây máy bay đang bay khắp nơi, máy bay chấm đỏ bay về phía Đông |
Followed by that, you see on the West coast planes moving across, the red-eye flights to the East coast. Theo đó, bạn thấy ở phía Tây máy bay đang bay khắp nơi, máy bay chấm đỏ bay về phía Đông |
The vulnerable pronymph is transparent with red eyes, and transforms into the nymph before it finishes emerging from the bark (and egg). Các pronyph dễ bị tổn thương có thân trong suốt với mắt đỏ, và biến đổi thành nhộng trước khi nó kết thúc xuất hiện từ vỏ cây (và trứng). |
Symptoms of leptospirosis include high fever , severe headache , chills , muscle aches , and vomiting , and may include jaundice ( yellow skin and eyes ) , red eyes , abdominal pain , diarrhea , or a rash . Triệu chứng của bệnh leptospirosis bao gồm sốt cao , nhức đầu nặng , ớn lạnh , đau cơ và nôn mửa , có thể kèm vàng da ( da và mắt màu vàng ) , mắt đỏ , đau bụng , tiêu chảy hoặc phát ban . |
Vincent was fond of Jack Vessalius, who didn't care about his eye and even cut Vincent's hair which was used to hide his red eye, stating that Jack "loves" it. Vincent rất yêu quý Jack, người thậm chí không quan tâm đến mắt đỏ của cậu, Jack còn cắt đi phần tóc dùng để che giấu nó, anh nói rằng anh "yêu" con mắt đó. |
Photos can be previewed on the LCD screen and edited with an automatic photo correction mode that includes automatic red eye removal and the ability to restore color in old , faded photos . Các bức ảnh có thể được xem trước trên màn hình LCD và cũng được chỉnh sửa với một chế độ điều chỉnh ảnh tự động gồm có chức năng loại bỏ hiệu ứng mắt đỏ và có thể phục hồi lại các ảnh cũ , phai màu . |
So there's genes for the short tail in the band- tailed pigeon, genes for the long tail in the passenger pigeon, and so on with the red eye, peach- colored breast, flocking, and so on. Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt, những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách, và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông... |
"One eye was completely red, like the Terminator eye. "Một mắt ông ấy đỏ rực, như con mắt của nhân vật Kẻ huỷ diệt. |
With long, straight black layered hair in a hime-cut, ruby-red eyes and pale skin, she is a spiritual entity with a tragic past, who lives in a place frozen in time as it basks in eternal sunset, along with her grandmother. Với một mái tóc thẳng dài đen được cắt ngang trán phía trước, một đôi mắt màu rubi đỏ và một làn da nhợt nhạt, cô là một linh hồn có một quá khứ đầy bi kịch, sống trong ngôi làng mà thời gian bị đóng băng vào một buổi hoàng hôn vĩnh cửu cùng với bà của mình. |
Grand Admiral Thrawn (voiced by Lars Mikkelsen) is a high-ranking official in the Imperial Military and one of the few non-humans of notable station in the Empire, born to a species known as the Chiss – a humanoid race defined by blue skin and hair with red eyes. Đại đô đốc Thrawn (lồng tiếng bởi Lars Mikkelsen) là một quan chức cấp cao trong quân đội Đế chế và là một trong số ít là quan chức không phải là loài người của Đế chế, thuộc loài Chiss có đặc điểm là da và tóc xanh và mắt đỏ. |
Joey (born 15 June 1991) is a purple-pink body, purple-blue head roach with a pink right eye (originally red) and yellow left eye, and the oldest brother. Joey (sinh ngày 15 tháng 6 năm 1991) là một con gián có thân màu tím hồng, đầu màu tím xanh với mắt phải màu hồng (đỏ) và mắt trái màu vàng, và là anh trai. |
It has golden eyes at the centre, which change to red towards the edge of the eye. Nó có đôi mắt vàng ở giữa, thay đổi thành màu đỏ đối với các cạnh của mắt. |
You are the red rose my enchanted eyes see Em là bông hồng đỏ làm đôi mắt anh bị mê hoặc. |
She puts on a kimono and her eyes turn red. Cô đã khác lên mình bộ Kimono và đôi mắt của cô chuyển sang màu đỏ. |
Let the record reflect his eyes are red. Hãy ghi chép mắt anh ta màu đỏ. |
Why are your eyes so red? Sao mắt cậu đỏ thế? |
Your eyes are red Mắt cô đỏ. |
The process can lead to swollen ocular surface blood vessels and red , itchy , watery eyes visible to you , your eye doctor , and everyone else . Quá trình này khiến chính bạn hoặc bác sĩ mắt và những người khác thấy rõ mạch máu bị sưng và đôi mắt đỏ , ngứa và mọng nước của bạn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ red-eye trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới red-eye
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.