flauta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flauta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flauta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ flauta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sáo, sáo ngang, kèn Phluýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flauta
sáonoun Se parece a mí, pero no toco la flauta. Giống một cách hoàn hảo, nhưng anh không biết thổi sáo. |
sáo ngangnoun (Instrumento musical de la familia de los instrumentos de viento.) |
kèn Phluýtnoun |
Xem thêm ví dụ
Uno de los instrumentos de viento favoritos en Israel era la flauta. Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. |
Nuevamente en 1958, Fritz Wunderlich y Coertse volvieron a trabajar juntos en el festival Aix-en-Provence en la ópera de Mozart, la flauta mágica. Năm 1958, Coertse và Fritz Wunderlich một lần nữa làm việc cùng nhau tại lễ hội Aix-en-Provence ở Die Zauberflöte. |
21 En cierta ocasión Jesús comparó a la gente de su tiempo con “niñitos sentados en las plazas del mercado, que dan voces a sus compañeros de juego, diciendo: ‘Les tocamos la flauta mas no danzaron; plañimos, mas no se golpearon en desconsuelo.’” 21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17). |
Sólo trae a los panaderos y a los que tocan la flauta y tendrás un festival. Chỉ cần tụ tập bọn nướng bánh và bọn thổi sáo, là đã tổ chức được 1 buổi lễ hội rồi. |
El nieto del reverendo Laurence recibirá el ángel de la flauta porque él estuvo en el coro. Vì cháu trai linh mục Lawrence sẽ nhận được cái... tượng thiên thần thổi sáo, vì cậu bé ở trong đội hợp xướng. |
La Señora Vermeer con una flauta. Bức Thiếu Nữ Thổi Sáo của Vemeer. |
El traductor bíblico William Barclay afirma: “En la mayor parte del mundo antiguo, en Roma, Grecia, Fenicia, Asiria y Palestina, el sonido de la flauta se relacionaba inseparablemente con la muerte y la tragedia”. Dịch giả Kinh Thánh William Barclay đã viết: “Trong hầu hết các nước của thế giới cổ đại như La Mã, Hy Lạp, Phê-ni-xi, A-si-ri và Phi-li-tin, khi tiếng sáo vang lên buồn thảm, người ta biết rằng ai đó đã chết hoặc có thảm kịch xảy ra”. |
La sección de flauta, ¿está buscando a alguien? Khu vực máng xối có đang gặp ai không? |
Su Excelencia, esta flauta es una reliquia familiar. Công công à... Cây sáo này là vật gia truyền đó. |
Supongamos que estamos repartiendo flautas. Cho rằng chúng ta đang phân phát những cây sáo. |
Una de las razones por la que los mejores flautistas deben tener las mejores flautas es que la interpretación musical no es sólo para hacernos felices al resto de nosotros, sino también para honrar y reconocer la excelencia de los mejores músicos. Một trong những lý do mà người chơi sáo giỏi nhất nên được cây sáo tốt nhất đó là biểu diễn âm nhạc không chỉ khiến cho những người còn lại hạnh phúc, mà còn trân trọng và công nhận sự xuất sắc của những nghệ sĩ giỏi nhất. |
El feto en el útero no aprende " La flauta mágica " de Mozart sino respuestas a preguntas mucho más críticas para su supervivencia. Vậy nên những gì bào thai nhận biết được khi còn trong bụng mẹ không phải là bản nhạc " Magic Flute " của Mozart mà là những câu trả lời đóng vai trò thiết yếu cho sự tồn tại của chính đứa bé. |
Y tiene que resultar que haya arpa e instrumento de cuerdas, pandereta y flauta, y vino en sus banquetes; pero la actividad de Jehová no miran” (Isaías 5:11, 12). Trong yến tiệc họ, có đàn hạc và đàn dây, có trống lục lạc và sáo, cùng rượu; nhưng họ không xem công việc Đức Giê-hô-va và cũng chẳng thấy việc tay ngài làm”.—Ê-sai 5:11, 12. |
Los instrumentos de viento y de metal incluían la flauta, el cuerno y las trompetas, de fuerte sonido (2 Crónicas 7:6; 1 Samuel 10:5; Salmo 150:3, 4). Trong những khí cụ và nhạc cụ bằng đồng gồm có tiêu, sáo, kèn cũng như kèn trompet (1 Sa-mu-ên 10:5; Thi-thiên 150:3, 4). |
Quiere tocar la flauta del Stifmeister. Hẳn là muốn thổi sáo Stifmeister. |
¿Es cierto que en la época de Jesús se tocaba la flauta en los funerales? Vào thời Chúa Giê-su, người ta có thổi sáo tại tang lễ không? |
12 Arpas, vihuelas, tamboriles, flautas y vino hay en sus banquetes; mas no aobservan la obra del Señor, ni consideran las obras de sus manos. 12 Và trong yến tiệc của họ có đủ những đờn cầm, đờn sắt, trống, sáo và rượu; nhưng họ lại chẳng athiết đến công việc của Chúa, và cũng chẳng xem xét công trình của tay Ngài. |
La suave melodía de la flauta también podía escucharse en los funerales, pues la música formaba parte de los ritos fúnebres (véase la página 14) (Mateo 9:23). Tiếng sáo giàu cảm xúc cũng được nhạc công thổi lên trong lễ tang, như một phần của nghi thức thương tiếc người chết (Xin xem trang 14).—Ma-thi-ơ 9:23. |
De hecho, la leyenda dice que cuando Tomás el dudoso, el apóstol, Santo Tomás, llegó a las orillas de Kerala, mi estado, en algún momento alrededor del 52 d.C., le dio la bienvenida en la orilla una chica judía que tocaba la flauta. Thực tế là, thánh truyện có ghi rằng khi Thomas Đa Nghi, Thánh Tông Đồ, Thánh Thomas, đổ bộ lên bờ biển Kerala, quê hương tôi, vào khoảng năm 52 trước Công nguyên, ông đã được chào đón bởi một cô gái Do Thái thổi sáo. |
Están tocando la flauta. Tiếng sáo của họ. |
¿Qué incluía su equipo de trabajo? El zurrón, una bolsa de cuero para llevar pan, aceitunas, frutas secas, queso u otros alimentos; la vara, un garrote de un metro (tres pies) de largo que llevaba incrustados fragmentos de roca de pizarra y se usaba como arma; un cuchillo; el cayado, para apoyarse al caminar y escalar; un odre para llevar agua; un recipiente plegable de cuero para sacar agua de pozos profundos; la honda, para espantar depredadores e impedir que las ovejas o cabras se separaran del rebaño lanzando piedras cerca de ellas, y la flauta de caña, para entretenerse y para tranquilizar a los animales con su melodía. Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8). |
Después de su muerte, un hueso de cada uno de sus esqueletos fue trasformado por la mano del hombre en una flauta. Sau khi chúng chết, mỗi khúc xương trên bộ xương của chúng được con người chế tạo bằng tay thành một cây sáo. |
Aristóteles tenía una razón diferente para decir que las mejores flautas debían ir a los mejores flautistas. Aristotle có một lý do khác để cho rằng sáo tốt nên dành cho người thổi tốt nhất. |
Entonces con las flautas, con los carritos de golf, y aún con una cuestión sumamente reñida como es el matrimonio del mismo sexo, Aristóteles tiene razón. Vậy thì với sáo, với xe golf, và thậm chí với một vấn đề được bàn cãi nảy lửa như hôn nhân đồng giới, Aristotle có một điểm cần nhắc tới. |
Él dijo: para eso son las flautas, para ser bien tocadas. Ông nói, sáo được làm ra để được thổi thật hay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flauta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới flauta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.