fiebre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiebre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiebre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fiebre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cơn sốt, sốt, Sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiebre

cơn sốt

noun

Pero si no te limpio, te dará fiebre.
Nhưng nếu không làm sạch vết thương, anh sẽ lên cơn sốt.

sốt

noun (Temperatura más alta de la normal de una persona (o más generalmente. de un mamífero).)

Usted no tiene fiebre.
Bạn không có bị sốt.

Sốt

noun (signo clínico)

Usted no tiene fiebre.
Bạn không có bị sốt.

Xem thêm ví dụ

Tiene fiebre.
Anh ấy bị sốt.
Bajará su fiebre y lo rehidratará.
Nó sẽ giảm sốt và tiếp nước cho cậu ta.
El día del segundo viaje de su marido a Inglaterra, Vilate Kimball estaba tan débil y temblaba tanto debido a las fiebres palúdicas, que no pudo hacer más que darle débilmente la mano a su marido cuando él fue a despedirse con lágrimas en los ojos.
Vào ngày mà người chồng của mình ra đi lần thứ nhì đến nước Anh, Vilate Kimball rất yếu, run rẩy nhiều với cơn sốt, đến nỗi bà không thể làm gì hơn là nắm lấy tay chồng mình một cách yếu ớt khi ông nói lời từ giã trong nước mắt.
Es fiebre del dengue, y no es contagiosa.
Sốt xuất huyết, và nó không truyền nhiễm.
Haremos que baje su fiebre.
Chúng ta phải hạ sốt cho nó.
Por su sabor amargo, fueron introducidad para inducir a la fiebre como ayuda contra el envenenamiento, aunque no empleada en forma directa como medicina.
Có vị đắng đặc trưng, nó được sử dụng để gây sốt nhằm chống lại ngộ độc, mặc dù không được sử dụng cho các mục đích y học trực tiếp.
Le dio fiebre a su bebé.
Con của họ bị sốt.
Tenemos fiebre en la casa.
Trong nhà có người phát sốt.
Otros indicios son pérdida de peso, sueño agitado, picazón, respiración sibilante y fiebre.
Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng.
La fiebre...
Do cơn sốt...
Tiene fiebre y gime pero no abre los ojos.
Người nóng, ho và không mở mắt ra nữa.
Si tuviera 37o C, tendría fiebre.
Nếu nhiệt độ của cô ây lên 98.6, cô ấy sẽ bị sốt.
Pero la fiebre tiene su proceso.
Nhưng cơn sốt phải có diễn biến chứ.
La fiebre disminuye.
Cơn sốt đã lui.
Yo las veía como en sueño, pues a causa de la sed tenía un poco de fiebre.
Tôi nhìn chúng như thoáng nhìn trong chiêm bao, tôi thấy hơi có cơn sốt trong mình, vì khát nước.
Sí, para la fiebre.
để trị sốt.
Hice una oración, y en ese instante la niña comenzó a sudar y la fiebre desapareció.
Khi tôi cầu nguyện cho em, em liền toát mồ hôi và hết sốt.
Vamos, debemos tratar de vencer a la fiebre de mexicanos casándose.
Đi nào, chúng ta nên cố chen lấn với bọn Mễ để xin cưới.
Está fuera de sí, con fiebre-
Do sốt nên cậu ta không tỉnh táo nữa...
Un miembro del género Arenavirus, la sp. virus Junín característicamente causa la fiebre hemorrágica argentina: FHA.
Một thành viên của chi Arenavirus, virus Junin đặc trưng gây ra bệnh sốt xuất huyết ở Argentina (AHF).
El pecado se puede comparar al virus que provoca los síntomas, y la conciencia perturbada, a la molesta fiebre.
Tội lỗi có thể ví như vi khuẩn gây ra triệu chứng, trong khi lương tâm bị cắn rứt có thể so sánh với cơn sốt nóng làm khó chịu.
Es un milagro que no esté delirando con tanta fiebre.
Đúng là một phép màu, anh không mê sảng với cơn sốt như vầy.
El té de la rosa del anochecer alivia la fiebre.
Trà Hoa Hồng Hoàn Hôn giúp làm giảm sốt.
Entonces, y todavía con fiebre, emprendía el camino de regreso con el bebé cruzando el peligroso río y sin escribir jamás a su marido palabra alguna sobre esas dificultades1.
Rồi, vẫn còn bị sốt, bà trở về với đứa bé vượt qua con sông nguy hiểm đó, mà không hề viết cho chồng mình biết gì về những nỗi khó khăn như thế.1
Es la fiebre otra vez.
Lại do cơn sốt rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiebre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.