fiduciaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiduciaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiduciaire trong Tiếng pháp.
Từ fiduciaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là tài chính tín dụng, ủy thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiduciaire
tài chính tín dụngadjective (kinh tế) tài chính tín dụng) |
ủy thácadjective (luật học, pháp lý) ủy thác) L'argent était dans un fond fiduciaire. Vì khoản tiền là quỹ ủy thác. |
Xem thêm ví dụ
L'argent est dans une fiduciaire à votre nom. Nó là một quỹ ủy thác mang tên mày. |
L'argent était dans un fond fiduciaire. Vì khoản tiền là quỹ ủy thác. |
Le 26 mai 2016, Ethan et Hila Klein annoncent que les fonds levés qui n'auront pas été dépensés lors du procès seront transférés vers un dépôt fiduciaire appelé Fair Use Protection Account (FUPA) et géré par Morrison & Lee LLP, pour aider les vidéastes attaqués sur un problème de fair use et ayant besoin d'être défendus,. Vào ngày 26 tháng 5 năm 2016, Ethan và Hila tuyên bố rằng số quỹ sẽ được chuyển vào một tài khoản ký quỹ được gọi là "Tài khoản bảo vệ quyền sử dụng hợp lý" (FUPA), được Morrison & Lee LLP giám sát để để giúp mọi người bảo vệ quyền sử dụng hợp lý. |
Si vous n'en avez pas, GMO JP Registration Service, GMO Internet, Inc (le bureau d'enregistrement) fournira une adresse fiduciaire au Japon pour votre enregistrement. Nếu bạn không có địa chỉ này, thì GMO JP Registration Service thuộc GMO Internet, Inc. (tổ chức đăng ký miền có trong bản ghi) sẽ cung cấp địa chỉ ủy thác tại Nhật Bản cho đăng ký của bạn và bạn sẽ có thể đăng ký miền. |
Mais après que les États-Unis ont aboli ce système en 1971, le dollar est devenu ce qu'on appelle une monnaie fiduciaire, c'est-à-dire liée à aucune ressource extérieure mais reposant plutôt entièrement sur la politique du gouvernement pour décider de la quantité de monnaie à imprimer. Nhưng sau khi Chính phủ Mỹ bãi bỏ hệ thống này vào năm 1971, đồng đô-la trở thành đồng tiền danh nghĩa hợp pháp nghĩa là không phụ thuộc bất kì nguồn lực bên ngoài nào mà thay vào đó là chính sách của chính phủ quyết định in bao nhiêu tiền. |
En mars 2000, Roberson et Luckett prennent des mesures judiciaires pour poursuivre Mathew Knowles et les membres du groupe pour infraction par rapport au partenariat et aux obligations fiduciaires. Vào tháng 3 năm 2000, Roberson và Luckett đã kiện ông Mathew Knowles và nhóm nhạc do vi phạm sự hợp tác và trách nhiệm của người được ủy thác. |
Il attendait le dépôt fiduciaire sur un appartement en copropriété. Nó đang đợi hoàn tất hợp đồng mua một căn hộ mới. |
Je suis toujours fiduciaire. Đến lúc đó cháu tự khắc biết. |
Si nous prenons l'exemple du téléphone, on peut penser à un dépôt fiduciaire. Ví dụ, với chiếc smartphone, bạn có thể nghĩ tới việc ký quỹ. |
D'un fonds fiduciaire. Uh, quỹ đầu tư. |
Je voudrais vous montrer deux visuels mais, d'abord je veux vous dire que, au Fonds fiduciaire mondial pour la diversité des cultures, nous avons collaboré avec des scientifiques -- particulièrement à Stanford et à l'université de Washington -- pour répondre à la question: Tôi sẽ trình chiếu 2 slide, nhưng trước hết tôi muốn nói rằng chúng tôi đang làm việc tại Tổ chức Đa Dạng Cây Trồng Toàn Cầu cùng rất nhiều nhà khoa học -- đặc biệt tại trường Đại học Washington và Standford -- đã đặt ra câu hỏi: |
Vous ne ressemblez pas aux enfants des fonds fiduciaires avec qui je travaille. Trông cậu không giống bọn trẻ có quỹ hỗ trợ mà tôi thường làm việc cùng. |
Un fonds fiduciaire? Qũy ủy thác? |
Il vaut bien une petite fortune à tout homme qui l'obtient, et je comprends que il ya plus de postes vacants que d'hommes, de sorte que les fiduciaires sont à leur esprit " fin quoi faire avec l'argent. Đó là giá trị một tài sản khá ít cho bất kỳ người đàn ông được nó, và tôi hiểu rằng có vị trí tuyển dụng nhiều hơn là đàn ông, để được ủy thác của họ trí thông minh " kết thúc phải làm gì với số tiền. |
Il était lui- même à tête rouge, et il avait une grande sympathie pour tous les hommes à tête rouge, de sorte quand il est mort il a été constaté qu'il avait laissé son immense fortune dans les mains de fiduciaires, avec des instructions pour appliquer la intérêt pour la fourniture de postes de mouillage facile à des hommes dont les cheveux sont de cette couleur. Ông đã tự mình đầu đỏ, và ông đã có một sự cảm thông tuyệt vời cho tất cả các người đàn ông đầu đỏ, vì thế khi ông chết vì nó đã được tìm thấy rằng ông đã để lại tài sản to lớn của mình trong tay của ủy thác, với hướng dẫn áp dụng quan tâm đến việc cung cấp các bến dễ dàng cho người đàn ông có mái tóc màu. |
Fonds fiduciaire? Nhà đầu tư đa dạng? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiduciaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fiduciaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.