fecundación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fecundación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fecundación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fecundación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thụ tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fecundación

thụ tinh

noun

Este procedimiento y sus variantes llegaron a conocerse como fecundación in vitro (que significa “en cristal”).
Kỹ thuật đó, cũng như những hình thức khác của nó, được gọi là thụ tinh trong ống nghiệm.

Xem thêm ví dụ

Tras la fecundación exitosa, el cigoto empieza inmediatamente a formar un embrión, y en unos 3 días llega al útero.
Khi thụ tinh thành công, hợp tử ngay lập tức bắt đầu phát triển thành phôi thai, và mất khoảng ba ngày để di chuyển tới tử cung.
Los matrimonios cristianos que se enfrentan a los dilemas provocados por la fecundación in vitro hacen bien en reflexionar en las implicaciones de otra situación médica.
Các cặp vợ chồng đang đứng trước những vấn đề liên quan đến IVF có thể suy nghĩ về một tình huống khác.
Este procedimiento y sus variantes llegaron a conocerse como fecundación in vitro (que significa “en cristal”).
Kỹ thuật đó, cũng như những hình thức khác của nó, được gọi là thụ tinh trong ống nghiệm.
Tenemos así este increíble campo con grandes esperanzas para la humanidad, pero como pasó con la fecundación in vitro hace 35 años, hasta el nacimiento de un bebé sano, Louise, este campo ha estado bajo asedio político y financiero.
Giờ đây, chúng ta đang sở hữu một điều đáng kinh ngạc, thứ có thể đem lại hy vọng cực kì to lớn cho loài người.
En mayo de 2000, Dion tuvo dos pequeñas operaciones en una clínica de fertilidad en Nueva York para mejorar sus posibilidades de concebir un hijo, luego de tomar la decisión de utilizar la fecundación in vitro tras años de intentos fallidos.
Vào tháng 5 cùng năm, Dion thực hiện hai ca tiểu phẫu tại một phòng khám chuyên khoa sản tại New York để cải thiện cơ hội có con, sau khi cô quyết định sử dụng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm để hỗ trợ sinh sản.
Por supuesto, esta no es la misma situación que afronta una pareja que recurrió a la fecundación in vitro y ahora tiene embriones almacenados.
Đành rằng, trường hợp đó không giống với trường hợp của một cặp vợ chồng đã tiến hành phương pháp IVF và đang lưu trữ phôi thai dư.
Por tanto, nadie puede afirmar con total seguridad que el DIU de cobre o el hormonal impide por completo la fecundación del óvulo.
Vì thế, không ai có thể đảm bảo rằng dụng cụ tử cung chứa đồng hay hoóc-mon không bao giờ cho phép một trứng thụ tinh.
Los científicos llevan a cabo la fecundación in vitro.
Các nhà khoa học thực hiện sự thụ tinh trong ống nghiệm.
Louise Joy Brown (25 de julio de 1978, Oldham, Reino Unido) es una inglesa conocida por ser la primera persona en nacer mediante la fecundación in vitro.
Louise Joy Brown (sinh ngày 25 tháng 7 năm 1978, ở Oldham, Greater Manchester, Anh) là em bé đầu tiên trên thế giới sinh ra nhờ kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm.
Esta es una de las muchas cuestiones morales y éticas a las que se enfrenta un matrimonio que decide recurrir a la fecundación in vitro.
Đây chỉ là một trong nhiều vấn đề về đạo đức mà các cặp vợ chồng phải đối mặt khi họ chọn phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm (IVF).
—Entonces sugiero que empiecen con una fecundación in vitro —dijo la especialista.
“Vậy tôi cho là các bạn nên bắt đầu với thụ tinh ống nghiệm,” cô nói.
Tan solo una clínica informó que tiene mil embriones que pertenecen a pacientes de fecundación in vitro que “han desaparecido”.
Theo báo cáo, chỉ riêng một bệnh viện hiện giữ 1.000 phôi thai được thụ tinh trong ống nghiệm của các bệnh nhân đã “biệt tích”.
Tenemos así este increíble campo con grandes esperanzas para la humanidad, pero como pasó con la fecundación in vitro hace 35 años, hasta el nacimiento de un bebé sano, Louise, este campo ha estado bajo asedio político y financiero.
Giờ đây, chúng ta đang sở hữu một điều đáng kinh ngạc, thứ có thể đem lại hy vọng cực kì to lớn cho loài người. Nhưng giống như IVF hơn 35 năm trước, cho tới ngày sinh của cậu bé Louis, liệu pháp này vẫn bị rào cản bởi tài chính và chính trị
Si la fecundación no se producía, no comenzaba una nueva vida.
Nếu quá trình thụ tinh không xảy ra thì sự sống mới không bắt đầu.
Para aumentar las probabilidades de éxito, que son del 40 % para una mujer de menos de 35 años, a veces los médicos transfieren embriones múltiples de una vez, y la fecundación in vitro da gemelos y trillizos más a menudo que los embarazos naturales.
Để tăng tỉ lệ thành công, vào khoảng 40% cho phụ nữ dưới 35 tuổi, bác sĩ thường chuyển nhiều phôi cùng một lúc, đó là lý do những ai điều trị IVF mang thai đôi hay thai ba hơn là thai đơn như bình thường.
Los embarazos múltiples (de gemelos, trillizos, etc.) son frecuentes en la fecundación in vitro, lo cual aumenta el riesgo de que se produzcan complicaciones, como nacimientos prematuros y hemorragias.
Với phương pháp IVF, việc mang nhiều thai (thai đôi, thai ba hoặc nhiều hơn) là chuyện dễ xảy ra, điều này càng gây nhiều rủi ro như sinh non và băng huyết sau sinh.
Los matrimonios que se sometieron a un tratamiento de fecundación in vitro con la esperanza de ser padres pueden optar por mantener los embriones congelados pagando el costo que ello supone, y quizás decidan usarlos en el futuro para tener un hijo.
Có thể một cặp vợ chồng quyết định tiếp tục trữ lạnh phôi thai dư, có lẽ để sử dụng trong một ca IVF sau này.
Según su peso y altura, la fecundación... tuvo lugar hace seis meses y dos semanas.
Xét theo độ dài và cân nặng... cô có thai được 6 tháng, 2 tuần.
En los pacientes sometidos a fecundación in vitro, la FSH se registra en niveles más altos que en la natural y provoca una sobreestimulación controlada de los ovarios para, en última instancia, producir múltiples óvulos.
Với những bệnh nhân được điều trị IVF, nồng độ FSH sẽ được tiêm vào cơ thể cao hơn mức tự nhiên với mục đích kích thích buồng trứng có kiểm soát nhằm tạo ra nhiều trứng.
Viendo que no funcionaba nada de aquello, el doctor Rosen aconsejó la fecundación in vitro.
Khi tất cả những cái đó thất bại, bác sĩ Rosen khuyên thụ tinh trong ống nghiệm.
La fecundación puede llevarse a cabo mediante polinización cruzada (con polen procedente de otra planta de la misma especie) o mediante autopolinización (con polen de la misma planta).
Quá trình thụ phấn có thể diễn ra qua hai cách, đó là giao phấn (tiếp nhận hạt phấn từ cây khác) hoặc tự thụ phấn (nhận phấn từ cùng một cây).
Veámoslo desde otro ángulo. La medicina ha conseguido la fecundación in vitro.
Để chứng minh cách khác, chúng ta hãy suy nghĩ về kết quả các bác sĩ đã đạt được trong việc thụ tinh trong “ống nghiệm”.
La fecundación in vitro resultó ser un proceso eterno, complicado, frustrante y, por último, un fracaso.
IVF[95] tỏ ra dài dòng, tỉ mỉ rồi thất vọng và cuối cùng là không kết quả.
El desarrollo de la fecundación in vitro ha originado otros procedimientos que están en conflicto con el punto de vista de Dios, expuesto en las Escrituras.
Có những hình thức IVF rõ ràng đi ngược lại các nguyên tắc trong Lời Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fecundación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.