famous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ famous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ famous trong Tiếng Anh.
Từ famous trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi tiếng, nổi danh, trứ danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ famous
nổi tiếngadjective (well known) You should visit Kyoto, which is famous for its old temples and shrines. Bạn nên đến Tokyo, nơi nổi tiếng với những địa danh như ngôi chùa cổ, đền Shinto... |
nổi danhadjective (well known) Have you ever read two biographies about the same famous person? Bạn có bao giờ đọc hai bài tiểu sử của cùng một người nổi danh không? |
trứ danhadjective Before you fast please take this famous Fragrant Rain tea Trước khi đi... xin hãy thưởng thức trà Hương Vũ trứ danh |
Xem thêm ví dụ
There are several legends behind Manneken Pis, but the most famous is the one about Duke Godfrey III of Leuven. Có một số truyền thuyết đằng sau bức tượng này, nhưng nổi tiếng nhất là truyền thuyết về Công tước Godfrey III của Leuven. |
It is famous for its new main terminal opened in 2000 designed by Santiago Calatrava. Sân bay nổi tiếng với nhà ga chính mới khai trương vào năm 2000 và được thiết kế bởi Santiago Calatrava. |
Tianjin is famous for its stand up comedy and comedians including Guo Degang and Ma Sanli. Thiên Tân nổi tiếng với những bộ phim hài và hài kịch như Guo Degang và Ma Sanli. |
Pythagoras, the famous Greek mathematician of the sixth century B.C.E., held that the soul was immortal and subject to transmigration. Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi. |
In his famous Sermon on the Mount, Jesus Christ showed how to experience lasting happiness. Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu. |
Tagliavini's TV film, the Viacom/VH1/MTV/Maverick feature 30 Days Until I'm Famous, premiered on VH1. Bộ phim truyền hình của Tagliavini, Viacom/VH1/MTV / Maverick có 30 Days Until I'm Famous, được công chiếu trên VH1. |
Zoe reminded me last night that cleveland's most famous serial killer was the butcher of kingsbury run. Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run. |
I'm going to take a famous example. Tôi sẽ lấy một ví dụ nổi tiếng. |
Judging by your expression... I imagine you two must be quite famous Theo khẩu khí của hai người... thì chắc là hai người rất nổi tiếng. |
However, a final Allied cavalry charge, stemming from a misinterpreted order from Raglan, led to one of the most famous and ill-fated events in British military history – the Charge of the Light Brigade. Tuy nhiên, cuộc tiến công cuối cùng của liên quân, do sự hiểu sai mệnh lệnh từ Huân tước Ragland, dẫn tới một trong những sự kiện thảm khốc và nổi bật nhất trong suốt bề dày lịch sử quân sự Anh - Cuộc tấn công của Lữ đoàn Kỵ binh nhẹ. |
In the most famous human-machine competition since John Henry, I played two matches against the IBM supercomputer, Deep Blue. Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue. |
Most of the islands, including the famous Valaam archipelago, Kilpola and Konevets, are situated in the northwest of the lake. Phần lớn các đảo - kể cả quần đảo Valaam nổi tiếng, Kilpola và Konevets - đều nằm trong phần tây bắc của hồ. |
In a dream, King Munmu and the famous general Kim Yu-shin appeared to King Sinmun and said to him: "Blowing on a bamboo flute will calm the heavens and the earth." Trong một giấc mộng, Văn Vũ Vương và vị tướng nổi tiếng Kim Dữu Tín (Kim Yu-shin) đã xuất hiện trước Thần Vũ Vương và nói với ông: "Thổi sáo trúc sẽ làm bình yên thiên địa." |
Another keystone species is a famous animal called the European aurochs. Một trong những loài có vai trò quan trọng khác là một loài động vật nổi tiếng tên là bò rừng aurochs Châu Âu. |
One of the bombs exploded close to Jaipur's most famous landmark, the historic Hawa Mahal (palace of winds). Một trong các quả bom nổ gần địa điểm nổi tiếng nhất Jaipur, Hawa Mahal (cung gió) nổi tiếng. |
Yet one of their most famous punishments is not remembered for its outrageous cruelty, but for its disturbing familiarity. Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái. |
Its common name refers to its aggressive nature and strong facial features, likened to that of the famous 1920s boxer Jack Dempsey. Tên gọi chung của nó đề cập đến hành vi hung hăng và các đặc điểm khuôn mặt của nó, giống như của võ sĩ quyền Anh nổi tiếng năm 1920 Jack Dempsey. |
Tertullian’s most famous work is Apology, considered to be one of the most powerful literary defenses of nominal Christianity. Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất. |
The next day, Verdi wrote to his friend Emanuele Muzio in what has now become perhaps his most famous letter: "La traviata last night a failure. Ngày hôm sau Verdi viết thư cho ông bạn Muzio, lá thư đã trở thành nổi tiếng nhất của ông, rằng "La Traviata hôm qua là một thất bại. |
The canyon is famous for its 14 miles (23 km) of white-water rapids that can be particularly hazardous. Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm. |
Among the most famous kathoeys in Thailand is Nong Tum, a former champion Thai boxer who emerged into the public eye in 1998. Một trong số những kathoey nổi tiếng nhất tại Thái Lan đó là Nong Tum, một cựu vô địch Quyền anh Thái đã được công chúng biết đến vào năm 1998. |
It's famous for its banana wafers right? Bánh chuối ở đó rất nổi tiếng, phải không cha? |
According to Hermann Oelsner's contribution to the 1911 Encyclopædia Britannica, Arnaut de Mareuil surpassed his more famous contemporary Arnaut Daniel in "elegant simplicity of form and delicacy of sentiment". Theo như Hermann Oelsner trong 1911 Encyclopædia Britannica, Arnaut de Mareuil vượt trội người đương thời nổi tiếng hơn ông Arnaut Daniel về "sự đơn giản tao nhã về hình thức và sự sắc sảo về cảm xúc". |
He also became famous for his tragic dramas. Ông cũng trở nên nổi tiếng với những vở bi kịch. |
Alexander: Musei Capitolini, Roma; Augustine: From the book Great Men and Famous Women A-léc-xan-đơ: Musei Capitolini, Roma; Augustine: Từ sách Great Men and Famous Women |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ famous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới famous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.