Shakespeare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Shakespeare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Shakespeare trong Tiếng Anh.
Từ Shakespeare trong Tiếng Anh có nghĩa là Sếch-xpia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Shakespeare
Sếch-xpianoun (English playwright) |
Xem thêm ví dụ
William Shakespeare, whose works include Hamlet, Romeo and Juliet, Macbeth, and A Midsummer Night's Dream, remains one of the most championed authors in English literature. William Shakespeare có các tác phẩm Hamlet, Romeo và Juliet, Macbeth, và A Midsummer Night's Dream, ông là một trong các tác gia cừ khôi nhất của văn học Anh. |
When faced with temptation, we are more likely to ask ourselves, in the words of William Shakespeare: Khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta có nhiều khả năng để tự hỏi mình, theo như lời của William Shakespeare: |
Discovered by William Herschel in 1787, Oberon is named after the mythical king of the fairies who appears as a character in Shakespeare's A Midsummer Night's Dream. Vệ tinh này do William Herschel phát hiện năm 1787, Oberon được đặt tên theo một nhân vật trong tác phẩm của Shakespeare Giấc mộng đêm hè. |
You don't read Shakespeare, so why would you read one of our country's greatest and most influential authors? Anh không đọc Shakespeare, vậy tại sao anh nên đọc truyện của một tác giả vĩ đại nhất và có ảnh hướng nhất nước ta chứ? |
Kuiper elected to name the object "Miranda" after the character in Shakespeare's The Tempest, because the four previously discovered moons of Uranus, Ariel, Umbriel, Titania and Oberon, had all been named after characters of Shakespeare or Alexander Pope. Kuiper đề xuất đặt tên cho vệ tinh này là "Miranda", theo một nhân vật trong vở kịch Giông tố của Shakespeare, do cả bốn vệ tinh đã được tìm ra trước đó của Sao Thiên Vương, bao gồm Ariel, Umbriel, Titania và Oberon, đều được đặt tên theo các nhân vật của Shakespeare hoặc Alexander Pope. |
So there's a famous quote by Shakespeare from " The Winter's Tale " where he describes adolescence as follows: Có một câu nói nổi tiếng của Shakespeare từ " The Winter's Tale " nơi mà ông mô tả tuổi thiếu niên như sau: |
And that is, to no surprise, in Shakespeare, and in his play, Hamlet. Và không có gì ngạc nhiên khi nó xuất hiện trong vở kịch Hamlet của Shakespeare. |
And at the end of my talk, you would all stand up and you would go, "Thank you Plato, thank you Shakespeare, thank you Jane Austen." Và rồi khi bài nói của tôi kết thúc, Tất cả sẽ đứng dậy và làm thế này,"Cám ơn Plato, cám ơn Shakespeare, cám ơn Jane Austen." |
According to Cheney, Speer, "was a gentleman of culture and an admirer of William Shakespeare... Theo Cheney, Speer "là một người đàn ông của văn hóa và là một người ngưỡng mộ William Shakespeare..." |
Or is there some truth in the words of English playwright William Shakespeare, who wrote: “Men at some time are masters of their fates”? Hoặc câu “có lúc con người làm chủ được đời mình” của nhà viết kịch người Anh William Shakespeare có phần đúng? |
The current IAU practice is to name moons after characters from Shakespeare's plays and The Rape of the Lock (although at present only Ariel, Umbriel, and Belinda have names drawn from the latter; all the rest are from Shakespeare). Hiện tại IAU thực hiện đặt tên cho các vệ tinh theo các nhân vật của các vở kịch của Shakespeare và từ The Rape of the Lock (dù cho đến nay chỉ có Ariel, Umbriel, và Belinda có tên được rút ra từ tác phẩm thứ hai; tất cả phần còn lại đều lấy từ Shakespeare). |
Inca sculptures are regarded as treasures in British museums, while Shakespeare is translated into every major language of the Earth. Các tác phẩm điêu khắc của người Inca được xem là kho báu ở các bảo tàng nước Anh, Trong khi đó kịch Shakespeare được dịch ra các thứ tiếng trên thế giới. |
William Shakespeare: "Love is merely a madness," from "As You Like It." William Shakespeare: "Yêu thực ra là rồ dại." trong "As You Like It." |
Shakespeare invented the word " assassination " and " bump " . Shakespeare phát minh ra từ " assassination " and " bump " . |
Shakespeare returned to co-write and appear on the final single. Shakespeare xuất hiện trở lại với đoàn kịch của mình và được triều đình hậu đãi. |
The older I get, the more I agree with Shakespeare and those poet Johnnies about it always being darkest before the dawn and there's a silver lining and what you lose on the swings you make up on the roundabouts. Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo. |
And with a beauty of language -- almost as if the Shakespeare and the poetry he had so loved as a child had worked their way into his very soul. Và với vẻ đẹp của ngôn ngữ -- gần như thể Shakespeare, thơ ca mà ông ấy yêu quý lúc bé đã đi sâu vào trong tâm hồn của ông ấy. |
She was the first choice to play Juliet in William Shakespeare's Romeo + Juliet, but producers felt her age wasn't suitable. Cô cũng là lựa chọn đầu tiên để đóng Juliet trong phim Romeo và Juliet từ vở kịch của William Shakespeare, nhưng người sản xuất cảm thấy tuổi của cô đã không phù hợp. |
Kabuki troupes regularly tour Asia, Europe and America, and there have been several kabuki-themed productions of canonical Western plays such as those of Shakespeare. Các đoàn kịch kabuki thường lưu diễn ở châu Âu và châu Mỹ, và đã có vài vở kịch của phương Tây được chuyển soạn cho kabuki như các vở kịch của Shakespeare. |
We must arrest this Shakespeare and- Chúng ta phải bắt giữ Shakespeare và |
Soon he joined the Royal Shakespeare Company, where his productions, many of them featuring Simon Russell Beale, included Troilus and Cressida, Richard III and The Tempest. Nhanh chóng sau đó anh gia nhập công ty Royal Shakespeare Company, nơi anh tạo ra nhiều sản phẩm, với hầu hết trong số đó đều có sự tham gia của Simon Russell Beale, trong đó có Troilus and Cressida, Richard III và Giông tố. |
Shakespeare calls this type of figure an "aglet baby" in The Taming of the Shrew. Shakespeare gọi hình dáng đó là "aglet bé con" trong The Taming of the Shrew. |
Roll that in your Shakespeare and smoke it. Cuốn cái đó vào Shakespeare và hút đi. |
83–30 BCE, Roman politician and soldier gave one of the most memorable speeches in history, dramatized by William Shakespeare in the play Julius Caesar; Shakespeare used Antonius's famous opening line "Friends, Romans, countrymen, lend me your ears". Marcus Antonius (83 TCN – 30 TCN), một tướng lĩnh và chính khách La Mã, đã đọc một trong những bài diễn văn đáng nhớ nhất trong lịch sử, được đưa vào vở kịch Julius Caesar của Shakespeare; Shakespeare đã sử dụng lời hiệu triệu của Antonius "Các bạn hữu, cư dân thành La Mã, và toàn thể đồng bào, xin hãy lắng nghe tôi". |
It is unknown if Shakespeare ever visited Verona or Italy, but his plays have lured many visitors to Verona and surrounding cities. Không biết Shakespeare đã từng đến thăm Verona hay nước Ý hay chưa nhưng những vở kịch của ông đã thu hút nhiều du khách đến thăm Verona và các thành phố lân cận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Shakespeare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Shakespeare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.