faisceau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faisceau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faisceau trong Tiếng pháp.
Từ faisceau trong Tiếng pháp có các nghĩa là chùm, bó, mớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faisceau
chùmnoun c'est une photo du premier faisceau de particules Nó là tấm hình của chùm hạt đầu tiên |
bónoun Qu'est-ce qui attaque le faisceau médian du télencéphale? Vậy cái gì tấn công bó giữa não trước? |
mớnoun |
Xem thêm ví dụ
Ce système mesure le temps de vol du faisceau en enregistrant le temps nécessaire à la lumière pour atteindre une surface et revenir. Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về. |
Qu'est-ce qui attaque le faisceau médian du télencéphale? Vậy cái gì tấn công bó giữa não trước? |
Il n'appartient au Faisceau que quelques mois. Ông chỉ ở ngôi được vài tháng. |
Et quand vous l’orientez vers l’avant, son faisceau lumineux éclaire votre chemin loin devant vous. Và khi hướng đèn pin về phía trước, bạn nhìn thấy những gì ở đằng xa. |
Les pulsars sont des cadavres stellaires très denses qui émettent des ondes radio seulement dans un faisceau très étroit. Các sao xung ( pulsar ) là những sao chết có mật độ rất cao chỉ phát ra các sóng radio với những chùm tia rất hẹp. |
Un faisceau de jouets qu'il avait jeté sur son dos, Một gói đồ chơi, ông đã ném trên lưng, |
d) Chirurgie laser : Le chirurgien utilise un faisceau laser pour détruire les tissus prostatiques responsables de l’obstruction. (d) Phẫu bằng ánh sáng Laser dùng laser để làm tan các mô tuyến tiền liệt thành hơi. |
Les premiers faisceaux d'électrons ont été accélérés en avril 2017, et les premiers faisceaux de rayons X ont été produits en mai 2017. Các chùm đầu tiên được đẩy nhanh vào tháng 4 năm 2017, và các tia X đầu tiên được sản xuất vào tháng 5 năm 2017. |
Le matin, le soleil brillera sur la première loupe, en dirigeant un faisceau de lumière vers la base du verre à liqueur. Vào buổi sáng, ánh mặt trời sẽ rọi xuống trên chiếc kính lúp đầu tiên, hội tụ một chùm ánh sáng trên chiếc ly bên dưới. |
Nous n'allions pas vraiment mettre Archimède dans le faisceau. Đến lúc này, ta vẫn chưa thực sự đưa Archimedes ra ánh sáng. |
Ces microscopes utilisent un faisceau d'électrons pour éclairer les choses qui sont trop petites pour être vues par les photons de lumière visible. Những kính hiển vi này sử dụng một tia điện tử để phóng rõ những thứ quá nhỏ không thấy được bằng các hạt photon ánh sáng nhìn thấy được |
Le plus petit espace indique la distance la plus courte entre les zones urbaines ou le faisceau donné et les zones urbaines de Chicago. Khoảng ngắn nhất là chỉ khoảng cách nhỏ nhất giữa các khu đô thị hay khu tiểu đô thị đã ghi và khu đô thị Chicago. |
Une silhouette familière vêtue de noir et blanc se découpa dans le faisceau lumineux: Père. Một hình thù quen thuộc mặc đồ đen trắng, đứng y như một hình nhân bằng giấy trước ánh sáng chói lọi: Bố. |
Elle utilise un faisceau de neutrinos muoniques à haute intensité et à haute énergie produit par le Super Proton Synchrotron (SPS) du CERN à Genève et dirigé vers un détecteur souterrain installé au laboratoire national du Gran Sasso (LNGS), en Italie, à environ 730 km de distance. Nó dựa trên CERN Neutrinos to Gran Sasso (CNGS), một tia muon neutrino năng lượng và cường độ cao tạo ra ở CERN Super Proton Synchrotron ở Geneva và thuộc phòng thí nghiệm dưới lòng đất Laboratori Nazionali del Gran Sasso (LNGS) ở Gran Sasso, cách miền trung Ý 730 km (450 mi). |
Il remarqua que le faisceau lumineux réfléchi sur objectif de l'ennemi. Ông nhận thấy các tia ánh sáng phản xạ trên ống kính mục tiêu của đối phương. |
Et ainsi de suite, elle place à des points stratégiques un certain nombre de filaments, qui forment un faisceau appelé byssus et qui arriment la moule à son domicile comme des cordages une tente. Những sợi tơ được đặt một cách khéo léo này tạo thành một chùm gọi là các tơ chân, giúp trai bám vào nhà mới, như cách dây thừng giữ cho căn lều cố định. |
Il y a trois faisceaux, A, B1, B2. Đây là ba cụm màu: A, B1, B2. |
Au début des années 1990, le site comporte encore un faisceau de voies de triage. Giữa thập niên 1990, tại phố này vẫn còn một số lò rèn dao kéo hoat động. |
Il a mis un faisceau derrière une de ces encoches. Ông đặt môt đèn sau một trong những cái rãnh này, |
En tout état de cause, quelle que soit la région de notre planète où vous habitez, vous êtes en droit de vous inquiéter de la prolifération des rayons laser à haute puissance utilisés à des fins militaires, des armes à faisceaux de particules, des armes biologiques, ou d’autres fléaux qui menacent de s’abattre sur l’humanité depuis les satellites ou les plates-formes spatiales en orbite. Và dù bạn sống nơi nào đi nữa trên trái đất này, thì cũng đều có lý-do để lo ngại về các vũ-khí dùng tia-sáng la-se, các vũ-khí vi-trùng hay các mối nguy mang lại bởi các vệ-tinh nhân-tạo hay các trạm không-gian. |
Le melon, bulbe de tissu graisseux que le dauphin a sur le front, concentre les clics en un faisceau qui “ éclaire ” la zone située devant l’animal. Khối mô mỡ hình tròn ở trán cá heo, tập hợp âm thanh thành một chùm “chiếu sáng” vùng trước mặt nó. |
Par exemple, en océanographie, on est en train d'établir un vrai lexique du langage des dauphins en visualisant en gros les faisceaux sonar que les dauphins émettent. Ví dụ, trong ngành đại dương học, một bảng từ vựng của ngôn ngữ cá heo được tạo ra nhờ hữu hình hóa các tia siêu âm do cá heo phát ra. |
Orifice protégé par faisceaux laser. Lỗ thông gió kia được canh chừng bởi một lưới tia laser. |
Capitaine, un tir maximal de phaseur directement sur ce faisceau pourrait l'affaiblir juste assez pour nous libérer. Thuyền trưởng, một tia phaser tối đa bắn trực tiếp vào chùm tia có thể làm nó suy yếu đủ để ta thoát ra. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faisceau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faisceau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.