façonnage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ façonnage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ façonnage trong Tiếng pháp.
Từ façonnage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự gia công, sự tạo thành hình, sự đào luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ façonnage
sự gia côngnoun |
sự tạo thành hìnhnoun |
sự đào luyệnnoun (nghĩa bóng) sự đào luyện) |
Xem thêm ví dụ
Qu’apprenons- nous de la réaction d’Israël au façonnage de Jéhovah ? Chúng ta rút ra bài học nào từ cách phản ứng của dân Y-sơ-ra-ên trước sự uốn nắn của Đức Giê-hô-va? |
6, 7. a) Qu’a dit Paul à propos du façonnage de l’Israël spirituel ? 6, 7. (a) Phao-lô miêu tả dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng được nắn nên như thế nào? |
Il nous montre aussi comment tirer profit de son façonnage aujourd’hui. Bài này cũng thảo luận làm thế nào chúng ta có thể nhận được lợi ích từ sự uốn nắn của ngài. |
13 Les parents peuvent participer au façonnage de leurs enfants, et ce dès leur plus jeune âge. 13 Cha mẹ có phần trong việc uốn nắn con cái ngay từ thuở thơ ấu, và con cái có thể trở thành những người giữ lòng trung kiên vững chắc biết bao! |
Mais c’est à chacun de nous de choisir comment nous voulons réagir à son façonnage. Tuy nhiên, mỗi người chúng ta có quyền quyết định để cho Ngài uốn nắn mình hay không. |
18 Que dire du façonnage que notre environnement a fait subir à notre conscience ? 18 Còn về việc môi trường sống ảnh hưởng đến lương tâm chúng ta thì sao? |
15 Durant les années 20 et 30, le Grand Potier poursuit son œuvre de façonnage sur son Israël oint. 15 Vào thập niên 1920 và 1930, dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng được xức dầu của Đức Chúa Trời tiếp tục được uốn nắn dưới sự hướng dẫn của Thợ Gốm Vĩ Đại. |
Les parents et les jeunes seront encouragés par les exposés ayant pour thème “ Des jeunes utiles à Jéhovah ” et “ Le rôle capital des parents dans le façonnage ”. Các bậc cha mẹ và giới thanh thiếu niên sẽ cảm thấy được khích lệ qua bài “Những người trẻ hữu dụng trước mắt Đức Giê-hô-va” và bài “Vai trò trọng yếu của cha mẹ trong việc uốn nắn con cái”. |
Si ces morceaux s’emboîtent et forment une statue parfaite, vous en conclurez logiquement que ce n’est pas un hasard, que quelqu’un a dû procéder au façonnage et à l’envoi des différentes parties. Nếu những mảnh này khớp với nhau và tạo thành pho tượng hoàn chỉnh, hẳn bạn sẽ kết luận rằng có một người đứng đằng sau đã gửi từng mảnh của pho tượng ấy cho mỗi người. |
Pendant le façonnage, ils poussent encore, prouvant tout le long qu'ils sont en vie, développant leur caractère. Và khi được nặn, các nhúm bột sẽ nở lần nữa, chứng minh chúng còn sống, và phát triển đặc tính. |
Comment pouvons- nous réagir favorablement au façonnage du Grand Potier ? Chúng ta có thể thuận theo việc uốn nắn của Thợ Gốm Vĩ Đại như thế nào? |
□ Quel façonnage s’est produit dans l’ancien Israël ? □ Sự uốn nắn nào đã xảy ra trong thời Y-sơ-ra-ên xưa? |
De quelle manière le Grand Potier devait- il poursuivre son œuvre de façonnage ? Thợ Gốm Vĩ Đại sử dụng tài năng như thế nào? |
Néferirkarê commandait aussi « le façonnage et l'ouverture de la bouche d'une statue d'électrum de Ihy, l'escortant jusqu'à la chapelle marchande de Snéfrou du nht-shrine d'Hathor ». Neferirkare còn ra lệnh "tạo thành hình và mở miệng một bức tượng bằng electrum của Ihy, hộ tống tới nhà nguyện mrt của Snefru thuộc điện thờ nht của Hathor". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ façonnage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới façonnage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.