express trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ express trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ express trong Tiếng pháp.

Từ express trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhanh, chuyến xe nhanh, tốc hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ express

nhanh

adjective adverb

chuyến xe nhanh

adjective adverb (đường sắt) chuyến xe nhanh)

tốc hành

adjective

Xem thêm ví dụ

Mon amie a trouvé ta carte rendez-vous express.
Bạn gái tôi, Jill, tìm thấy thiệp hẹn nhanh của anh.
On prend Master Charge, Visa, American Express, sauf pour le pourboire.
Chúng tôi nhận Master Charge, Visa, American Express, nhưng không phải cho tiền boa.
En décembre 2011, FedEx Express annonce une commande de 767-300F pour 27 avions pour remplacer ses DC-10 cargos, citant la commande de ravitailleurs par l'USAF et la décision de Boeing de continuer la production comme facteurs contribuants.
Tháng 12 năm 2011, FedEx Express thông báo hãng sẽ đặt 27 chiếc 767-300F để thay thế dàn máy bay DC-10 chở hàng; hãng nêu các yếu tố góp phần vào quyết định này là đơn hàng của Không quân Hoa Kỳ và quyết định tiếp tục sản xuất mẫu 767 của Boeing.
Ce Biture-Express a recueilli des fortunes pour les uvres.
Cuộc đua này đã mang lại hàng nghìn đô để làm từ thiện.
Les destroyers Electra et Vampire firent mouvement pour sauver les survivants du Repulse, tandis que l’Express sauvait ceux du Prince of Wales.
Các tàu khu trục Electra và Vampire tiến đến gần để cứu những người sống sót của Repulse, trong khi Express giúp đỡ cho số của Prince Of Wales.
Frère Walker a été président d’une filiale d’American Express et a détenu par la suite des postes de direction dans deux des plus grandes banques mondiales, la Citibank et la Barclays Bank.
Ông là chủ tịch một chi nhánh của American Express và sau này nắm giữ các chức vụ quản trị tại hai trong số các ngân hàng lớn nhất thế giới là Citibank và Barclays Bank.
Il a appelé l'express de Long Island un " miracle du béton ".
Hắn gọi đường Long IsLand là " 1 phép lạ hiển linh. "
Par exemple, si votre service express est limité aux commandes dont le poids est inférieur à une certaine valeur, vous pouvez utiliser la variable de poids pour que l'option "Pas de livraison" soit ajoutée à toutes les commandes dont le poids est supérieur à cette limite.
Ví dụ: Nếu dịch vụ chuyển phát của bạn đặt giới hạn tối đa về trọng lượng cho đơn đặt hàng, thì bạn có thể sử dụng tham số trọng lượng để đặt tất cả các đơn đặt hàng vượt quá giới hạn đó là "Không vận chuyển".
L'image d'un cratère sur Mars prise par Mars Express et au centre du cratère on a de l'eau liquide, on a de la glace.
Mars Express, hình ảnh của một miệng núi lửa trên sao Hỏa và ở giữa hố chúng ta có nước dạng lỏng, chúng ta có băng.
Le reste du tronçon doit être pris en charge par l'État sous forme de voie express à 2×2 voies (RN 19) se raccordant à l'A36 entre Belfort et Montbéliard et au-delà à l'autoroute suisse A16.
Đoạn còn lại phải được hỗ trợ bởi Nhà nước dưới dạng tuyến đường nhanh với 2×2 làn (RN 19) kết nối với A36 giữa Belfort và Montbéliard và từ đây đến đường cao tốc Thụy Sĩ A16.
Si vous voulez migrer votre compte vers AdWords Express, procédez comme suit :
Nếu bạn muốn chuyển tài khoản của mình sang AdWords Express, hãy thực hiện theo các bước sau:
je vous demande pardon, mais savez-vous qu'un express est arrivé de Mr Gardiner?
Tôi xin lỗi, nhưng các cô có biết người đưa thư hỏa tốc vừa mang thư của ông Gardiner đến không?
En août 1942, l'Oite effectue un transport de troupes « Tokyo Express » vers Guadalcanal, mais à la fin du mois, est réassigné pour couvrir les débarquements de troupes sur Nauru et Banaba durant l'opération RY (en).
Vào tháng 8 năm 1942, Oite thực hiện một chuyến "Tốc hành Tokyo" vận chuyển binh lính đến tăng cường cho Guadalcanal, nhưng vào cuối tháng được điều trở lại nhiệm vụ hộ tống cho các cuộc đổ bộ lực lượng lên Nauru và đảo Ocean.
Et ces enragés de fantassins à bord de l'express...
Với lại có điều đáng nghi với mấy anh lính trên xe lửa...
Vous pouvez aussi choisir d'utiliser AdWords Express, qui gère automatiquement les expressions de recherche de vos annonces (au lieu des mots clés) en fonction de vos catégories d'activité, de produits ou de services.
Ngoài ra, bạn có thể chọn sử dụng AdWords Express. Công cụ này sẽ tự động quản lý các cụm từ tìm kiếm (thay vì từ khóa) của quảng cáo của bạn dựa trên danh mục sản phẩm hoặc dịch vụ kinh doanh của bạn.
A l'époque, personne n'avait de compte bancaire, de carte American Express ou bien de fonds de couverture.
Vào thời gian đó, chẳng ai có tài khoản ngân hàng, hay thẻ tín dụng American Express, hay những quỹ đầu tư cả.
J'ai des connaissances en botanique... une confortable paire de chaussures, et un compte très bien garni chez American Express.
Tôi có bằng về thực vật học... một đôi giày đẹp, và một tài khoản khá nhiều tiền... ở ngân hàng American Express.
Pour gagner de nouveaux clients sur Google, essayez de diffuser une annonce via AdWords Express.
Để tiếp cận khách hàng mới trên Google, hãy thử chạy quảng cáo với AdWords Express.
Partout des routes, des autoroutes, des voies rapides, des routes express, transportent des millions d’automobiles, occupées par encore plus de millions de personnes, en un flot apparemment incessant et pour une multitude de raisons pour lesquelles nous nous hâtons chaque jour.
Các nẻo đường khắp mọi nơi—kể cả xa lộ, siêu xa lộ, và đường cao tốc—chịu đựng hằng triệu chiếc xe hơi, chở hằng triệu người, với một lưu lượng xe cộ bất tận và nhiều lý do khác nhau trong khi chúng ta vội vã với công việc mỗi ngày.
Après son retour à Rabaul fin septembre, le Mochizuki reprend ses opérations « Tokyo Express ».
Khi quay trở lại khu vực Rabaul vào cuối tháng 9, Mochizuki tiếp tục các hoạt động “Tốc hành Tokyo”.
Le Suburban Express est entré dans Ie ghetto sur Ia ligne deux.
Tàu điện đã đến trạm thứ 2.
Et je dois souvent sortir de la voie express et chercher des itinéraires différents pour essayer d'arriver chez moi.
Và tôi thường phải rời xa lộ và tìm những lối đi khác cho tôi để trở về nhà.
Après ses réparations, l'Arashio rejoint Rabaul le 20 octobre, où il effectue treize “Tokyo Express” à Buna, Shortland, Kolombangara, Guadalcanal et Wewak à la mi-février 1943.
Sau khi hoàn tất việc sửa chữa vào ngày 20 tháng 10, Arashio được phái đến Rabaul và đã thực hiện mười ba chuyến đi vận chuyển tốc độ cao "Tốc hành Tokyo" đến Buna, đảo Shortland, Kolombangara, Guadalcanal và Wewak cho đến giữa tháng 2 năm 1943.
Le général Kawaguchi, qui débarqua à Taivu Point avec la tournée du Tokyo Express du 31 août, fut placé à la tête de toutes les forces japonaises sur Guadalcanal,,.
Tướng Kawaguchi, người đã đổ bộ lên Taivu Point ngày 31 tháng 8, được đặt làm chỉ huy toàn bộ lực lượng Nhật Bản trên đảo Guadalcanal.
Le Consolidated C-87 Liberator Express était un avion de transport dérivé du bombardier lourd américain Consolidated B-24 Liberator, construit durant la Seconde Guerre mondiale pour l'USAAF.
Consolidated C-87 Liberator Express là một loại máy bay vận tải bắt nguồn từ loại máy bay ném bom hạng nặng B-24 Liberator chế tạo trong Chiến tranh thế giới II cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ express trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.