expediente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expediente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expediente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ expediente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tập tin, tệp, lưng, hồ sơ, cặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expediente

tập tin

(file)

tệp

(file)

lưng

(back)

hồ sơ

(file)

cặp

(folder)

Xem thêm ví dụ

Ya tenía el expediente.
Khi đã có hồ sơ trong tay.
Así que tras un mes de estar increíblemente frustrada, entré a una sala de reunión llena de detectives y pilas y pilas de expedientes de casos, y los detectives estaban sentados allí tomando nota con sus libretas amarillas.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
Nuevo expediente.
Tập tin mới.
No me gustaría abrir un expediente por tu conducta.
Tôi không muốn kiểm điểm anh đâu.
Samuel está usando los viejos expedientes de mi padre para rastrear personas y traerlos hacia él.
Samuel đang sử dụng những hồ sơ cũ của bố tôi. Để lần theo mọi người và mang họ về đây.
Me costó mucho conseguir el expediente de Drazen.
Không dễ lấy được tập tin bị thất lạc có liên quan đến Drazen đâu.
Podrías hacerlo dormido, además, quedará muy bien en tu expediente si alguna vez quieres ascender.
Cậu có thể làm dễ ẹt, hơn nữa, sẽ làm đẹp hồ sơ nếu cậu muốn thăng tiến.
Necesito que me consigas un expediente.
Tôi cần anh kiếm cho tôi một hồ sơ.
Entonces abramos un expediente.
Thế thì ta nên làm hồ sơ ngay bây giờ.
¿Expediente criminal, divorcio, un cadáver en su armario?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?
Sí, perdón, hay un último expediente doctor.
Xin lỗi, còn một bản nữa, thưa ngài.
Estaba en su expediente.
Có ghi trong hồ sơ mà.
Tarbosaurus se representa muy bien en el expediente fósil, conocido por docenas de especímenes, incluyendo varios cráneos y esqueletos completos.
Tarbosaurus được thể hiện rõ ràng trong các hồ sơ hóa thạch, được biết đến từ hàng chục mẫu vật, bao gồm cả một số hộp sọ và bộ xương hoàn chỉnh.
Después de la enfermería, busqué los expedientes médicos.
Sau khi chúng tôi lôi tên đó tới trạm xá, tôi đã lén vào phòng lưu trữ giấy tờ của bệnh nhân.
Montgomery tenía un expediente, pero ahora ha desaparecido.
Montgomery từng giữ hồ sơ, nhưng giờ nó đã không còn.
Intento hacer mi trabajo pero el expediente que tengo de Becca Winstone es inservible.
Tôi sẽ cố gắng, nhưng hồ sơ về Becca mà tôi có trong tay thật là vô dụng.
Su expediente data de antes de que existiera la Federación.
Hồ sơ của hắn có từ trước khi Liên bang thành lập.
A mi también me encantan los expedientes- X
Chúng ta đang
Reuní 11 expedientes en los últimos 3 meses.
Tôi đã nghiên cứu 11 hồ sơ trong suốt ba tháng vừa qua.
Queremos echarle un vistazo sus expedientes.
Chúng tôi chỉ muốn xem qua hồ sơ bên anh.
¿Qué expediente en cuanto a conducta tienen las principales religiones no cristianas?
Lịch sử của các tôn giáo chính không theo đạo đấng Christ cho thấy gì?
Dr. Reid, ¿siguen los expedientes en el depósito del cuarto piso?
Tiến sĩ Reid, chúng ta có giữ tất cả hồ sơ cũ ở phòng lưu trữ tầng 4 không?
Es un expediente de un caso abierto de Viktor Azimoff en Interpol.
Nó là hồ sơ mở về Viktor Azimoff của Interpol.
Estaba buscando el expediente de Paulie Pennies.
Tôi đang tìm hồ sơ vụ Paulie Pennies.
Está en el expediente.
Tất cả đều nằm trong báo cáo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expediente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.