exceptionnellement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exceptionnellement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exceptionnellement trong Tiếng pháp.
Từ exceptionnellement trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoại lệ, rất mực, trần đời, đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exceptionnellement
ngoại lệadverb |
rất mựcadverb |
trần đờiadverb |
đặc biệtadjective Les millions d’étoiles semblaient exceptionnellement brillantes et belles. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
Xem thêm ví dụ
Les millions d’étoiles semblaient exceptionnellement brillantes et belles. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
En faisant écrire ainsi l’histoire de ses manières d’agir envers les humains, Jéhovah a brossé un portrait exceptionnellement détaillé de sa personnalité. Bằng cách cho ghi lại những tác động của Ngài với loài người, Đức Giê-hô-va đã miêu tả cho chúng ta biết rất chi tiết về cá tính của Ngài. |
Au cours de sa vie dans la condition mortelle, Jésus-Christ fut un juge aimant, exceptionnellement sage et patient. Trong cuộc sống trần thế của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô là một quan án nhân từ, thông sáng khác thường và kiên nhẫn. |
Il n’arrête pas toutes les catastrophes naturelles, mais il exauce nos prières en les détournant comme il l’a fait avec le cyclone exceptionnellement puissant qui menaçait d’empêcher que la consécration du temple de Fidji6 ait lieu, ou encore il atténue leurs effets comme il l’a fait lors des attentats terroristes de Bruxelles qui ont tué tant de personnes mais qui n’ont que blessé nos quatre missionnaires. Ngài không ngăn chặn tất cả mọi thảm họa, nhưng Ngài có đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng ta để dẹp những điều đó sang một bên, như Ngài đã làm với cơn bão dữ dội mà đe dọa sẽ ngăn cản lễ cung hiến đền thờ ở Fiji;6hoặc Ngài thật sự giảm bớt ảnh hưởng của chúng, như Ngài đã làm với vụ đánh bom của khủng bố mà làm thiệt mạng rất nhiều người ở sân bay Brussels nhưng chỉ làm bị thương bốn người truyền giáo của chúng ta. |
Théorie exceptionnellement couronnée de succès, elle sous-tend presque toute la science moderne et la technologie. Quả thật đây là một lý thuyết thành công rực rỡ và là cơ sở cho hầu hết các khoa học và công nghệ hiện đại. |
la terreur. " Oh, il va son nez précieux ", comme une casserole, exceptionnellement grand s'est approché par elle, et très près l'emporta. " Ồ, đi mũi quý của mình', như một cái chảo lớn bất thường đã bay gần nó, và rất gần mang nó đi. |
Ne donnez pas aux enfants de traitement pour l'hyperactivité à moins que ce ne soit vraiment, vraiment exceptionnellement difficile. Đừng chữa bệnh rối loạn thiếu hụt tập trung cho trẻ trừ khi nó thực sự tồi tệ. |
Comprenez-moi bien : le travail à faire est exceptionnellement difficile et vraiment dur et on n'est pas les seuls à travailler dessus. Đừng hiểu lầm tôi nhé việc này đầy thách thức phi thường, cũng thật sự rất khó thực hiện; và chúng tôi chẳng phải nhóm duy nhất nghiên cứu đề tài này. |
Sa carrière scientifique et internationale est exceptionnellement longue (une soixantaine d’années). Sự nghiệp khoa học và quốc tế của ông là đặc biệt dài, sáu mươi năm. |
De l’intégrité des Témoins de Jéhovah, il dit : “ Leur exemple témoigne de tout ce que le christianisme primitif pouvait avoir d’exceptionnellement résolu et héroïque avant qu’il ne devienne une institution et que ses obligations envers l’ordre social n’étouffent le désir d’avoir une vie exempte de compromission. Bình luận về lòng trung kiên của Nhân-chứng Giê-hô-va, Giáo sư Weiss viết: “Gương mẫu của họ cho thấy một ý chí cương quyết và dũng cảm khác thường mà đạo đấng Christ thời ban đầu đã có, trước khi việc trở thành một tổ chức dính líu vào việc xã hội lấn át sự mong muốn của họ để sống trung kiên. |
Si exceptionnellement toute la famille ne peut se retrouver pour examiner le texte du jour, les parents prendront d’autres dispositions afin que cette importante nourriture spirituelle ne soit pas laissée de côté. Nếu sau một thời gian mà cả nhà không thể ngồi lại với nhau cùng một lúc để thảo luận đoạn Kinh-thánh mỗi ngày, cha mẹ có thể nghĩ ra những cách khác để cho khỏi mất món ăn thiêng liêng quan trọng này. |
Alma était un homme exceptionnellement doué et capable. An Ma là một người có năng khiếu và khả năng đặc biệt. |
Je pensais que j'allais m'accorder exceptionnellement une matinée. Tôi nghĩ nên để bản thân thư thả chút sáng nay. |
La chaleur étouffante et humide de cette journée d’automne, exceptionnellement chaude pour la saison, sapa la vigueur des coureurs et mit à l’épreuve leur endurance. Ngày mùa thu oi ả bất thường đó mang lại sức nóng ngột ngạt và không khí ẩm ướt đã làm giảm sức người chạy và thử sức dẻo dai của họ. |
Le ver à soie fait quelque chose d'extraordinaire: il utilise deux ingrédients, la protéine et l'eau, qui sont dans sa glande, pour créer une matière qui est exceptionnellement protectrice -- très comparable aux fibres artificielles comme le Kevlar. Loài tằm đã làm được 1 điều kỳ lạ: chúng sử dụng 2 thành phần, prôtein và nước, những thứ có sẵn trong các tuyến của chúng, để tạo ra 1 vật liệu bảo vệ bền vững hiếm có -- so sánh với các loại vải kĩ thuật như Kevlar. |
Par ailleurs, bien que les pièces de monnaie indo-parthes imitent généralement la numismatique grecque, elles n'affichent qu'exceptionnellement le symbole du "triratna" bouddhiste (à part chez les derniers rois), et on n'y trouve pas plus d'éléphant ou de taureau, comme symboles religieux alors que ceux-ci ont été abondamment utilisés par leur prédécesseurs. Ngoài ra, mặc dù tiền xu Ấn-Parthia thường tuân theo khuôn mẫu gần giống của tiền xu Hy Lạp, họ không bao giờ biểu thị các biểu tượng triratna của Phật giáo (ngoại trừ Sases sau này), họ cũng không bao giờ sử dụng những hình tượng như voi hoặc bò, các biểu tượng tôn giáo có thể đã được sử dụng bởi những người tiền nhiệm trước đó. |
Même lorsque sa santé déclina, ses servants l'emmenaient depuis sa résidence de Soho House jusqu'à la manufacture où il s'asseyait et regardait les machines qui furent exceptionnellement occupées en 1808 par la frappe de près de 90 000 000 pièces pour la Compagnie des Indes orientales. Ngay cả khi sức khỏe không tốt, ông cũng đưa người hầu của mình từ Nhà Soho đến Xưởng đúc tiền Soho, và ông ngồi và xem máy móc, đặc biệt bận rộn vào năm 1808 bởi đang đúc gần 90.000.000 đồng tiền xu cho Công ty Đông Ấn. |
Par rapport à d’autres lunes de notre système solaire, la nôtre est exceptionnellement grande en proportion de sa planète hôte. Vì thế, khi so sánh với các mặt trăng khác trong Hệ Mặt Trời, mặt trăng của chúng ta lớn cách khác thường so với hành tinh của nó. |
Je savais que vous étiez exceptionnellement rapide, donc nous devions fabriquer un piège invisible. Tôi đã biết anh nhanh phi thường, nên mọi loại bẫy chúng tôi chế tạo phải vô hình. |
Comme tu l'as dit, je suis exceptionnellement intelligent. tôi thông minh mà. |
Depuis lors, il est associé à toutes les choses d'allure exceptionnellement gracieuse. Từ đó trở đi, nó được gắn liền với mọi thứ mang sự quyến rũ yêu kiều hiếm có. |
Loin au-dessus des effets perturbateurs de l'atmosphère, il a une vue exceptionnellement claire de l'Univers. Vượt khỏi những ảnh hưởng gây mờ nhòe của khí quyển, nó có một tầm nhìn nhạy bén tuyệt vời về Vũ trụ. |
Le nombre de députés peut varier entre 52 et 65, bien qu'exceptionnellement il en ait compté jusqu'à 88, comme lors de sa première législature, en 2005. Số ghế có thể thay đổi từ mức tối thiểu 52 đến mức tối đa 65 ghế, mặc dù có trường hợp ngoại lệ là 88 thành viên như nhiệm kỳ đầu tiên. |
Le cœur est exceptionnellement gros et doit pomper dur pour envoyer le sang jusqu’au cerveau, 3,50 mètres plus haut. Tim của nó lớn khác thường và phải bơm rất mạnh để đưa máu lên não, nằm trên tim đến 3,5 mét. |
Ses jambes étaient proportionnellement plus courtes que celles de bovidés connexes et moins souples, ce qui ne rendait pas Myotragus balearicus exceptionnellement rapide. Chân là tỷ lệ tương ứng ngắn hơn so với những họ hàng có liên quan của họ trâu bò và kém linh hoạt khác, mà không làm cho Myotragus balearicus trở nên nhanh nhẹn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exceptionnellement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới exceptionnellement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.