exaltar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exaltar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exaltar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exaltar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ca ngợi, tán dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exaltar

ca ngợi

verb

tán dương

verb

21 Las manifestaciones del poder divino no exaltan la guerra.
21 Việc Đức Chúa Trời biểu dương quyền lực của Ngài không phải là một sự tán dương chiến tranh.

Xem thêm ví dụ

Aunque Perelmán dice en un artículo en The New Yorker que está decepcionado de los estándares éticos del campo de las matemáticas, el artículo implica que Perelmán se refiere particularmente a los esfuerzos de Yau por aminorar su papel en la demostración y exaltar el trabajo de Cao y Zhu.
Mặc dù trong tạp chí The New Yorker ông nói rằng ông cảm thấy thất vọng về các chuẩn mực đạo đức trong ngành toán học, bài báo ngụ ý cụ thể đến việc Khâu Thành Đồng (Shing-Tung Yau) đã cố gắng hạ thấp vai trò của Perelman trong chứng minh và nâng cao công trình của Tào Hoài Đông (Huai-Dong Cao) và Chu Hi Bình (Zhu Xiping).
Por medio de las Escrituras, Dios verdaderamente “manifiesta su poder” para salvar y exaltar a Sus hijos.
Qua thánh thư, Thượng Đế quả thật “tỏ cho thấy quyền năng của Ngài” để cứu rỗi và tôn cao con cái của Ngài.
Por otro lado, las madres que se quedan en casa y se dedican de forma exclusiva a cuidar a los hijos se lamentan de que han de soportar un trato condescendiente y despectivo de parte de una sociedad orientada a exaltar el trabajo remunerado.
Mặt khác, những người mẹ ở nhà nuôi con lại nói rằng họ phải chịu sự xem thường của xã hội, thích đề cao công việc được trả lương.
“y entonces, si lo sobrellevas bien, Dios te exaltará” (D. y C. 121:7–8).
“Và rồi, nếu ngươi biết kiên trì chịu đựng, thì Thượng Đế sẽ nâng ngươi lên cao; ngươi sẽ chiến thắng tất cả các kẻ thù của mình” (GLGƯ 121:7–8).
Y aunque respetan a la clase del esclavo, tienen cuidado para no exaltar a nadie que afirme pertenecer al esclavo.
Dù tôn trọng lớp đầy tớ, nhưng những người thuộc đám đông cũng thận trọng để không đề cao bất cứ cá nhân nào tự cho mình thuộc lớp đầy tớ ấy.
b) ¿Qué efecto tuvo el que Salomón exaltara la adoración verdadera?
(b) Việc Sa-lô-môn đặt ưu tiên cho sự thờ phượng thật đã mang lại kết quả gì?
Jamás dejaré de exaltar tu majestad”.
Chúng con nguyện ca khen, tôn kính Chúa Tối Cao muôn năm”.
Ruego que muchas de las personas que me estén escuchando tengan una confirmación espiritual de la importancia de la misión de la Iglesia de edificar y exaltar a los hijos de Dios.
Tôi cầu nguyện rằng nhiều người đang lắng nghe tôi nói sẽ có được một lời chứng thuộc linh về tầm quan trọng của sứ mệnh của Giáo Hội là để gây dựng và tôn cao các con cái của Thượng Đế.
9 ¿Qué efecto tuvo el que Salomón exaltara así la adoración verdadera?
9 Việc Sa-lô-môn đặt ưu tiên cho sự thờ phượng thật đã mang lại kết quả gì?
y mi justicia exaltará?”
Có ai ca khen ngài cách nồng nhiệt?
El siguiente principio que debemos defender es el de exaltar la función divina de la madre y del padre.
Nguyên tắc kế tiếp mà cần những tiếng nói bênh vực của chúng ta là kính trọng vai trò thiêng liêng của cha mẹ.
El propósito de la traducción es exaltar el nombre del Dios viviente y verdadero”.
Mục đích của bản dịch này là tôn vinh danh của Đức Chúa Trời thật, hằng sống”.
La obra de cuidarnos mutuamente y de ser “buenos con los pobres” es una obra santificadora, ordenada por el Padre y divinamente diseñada para bendecir, purificar y exaltar a Sus hijos.
Công việc chăm sóc lẫn nhau và “nhân từ đối với người nghèo khó” là một công việc thiêng liêng, đã được Đức Chúa Cha truyền lệnh cũng như Chúa phác họa nhằm ban phước, cải tiến và tôn cao con cái của Ngài.
5 Es un privilegio exaltar el nombre de Jehová.
5 Chúng ta có đặc ân tôn vinh danh Đức Giê-hô-va.
“y entonces, si lo sobrellevas bien, Dios te exaltará”19.
“Và rồi, nếu ngươi biết kiên trì chịu đựng, thì Thượng Đế sẽ nâng ngươi lên cao”19
“El nombre de Dios se eliminó —dice Brasil— sea por superstición [...], o por mala fe o por el deseo de exaltar los nombres de Jesús y de su madre, María.”
Ông Brasil nói: “Người ta loại danh Đức Chúa Trời vì ba lý do: sự mê tín..., vì động cơ ngầm, hay vì muốn đề cao danh Chúa Giê-su và mẹ ngài là bà Ma-ri”.
En la Iglesia poseemos la autoridad necesaria para efectuar todas las ordenanzas imprescindibles para redimir y exaltar a toda la familia humana.
Trong Giáo Hội, chúng ta nắm giữ đủ thẩm quyền để thực hiện tất cả các giáo lễ cần thiết để cứu chuộc và để tôn cao toàn thể gia đình nhân loại.
8 y entonces, si lo asobrellevas bien, Dios te exaltará; triunfarás sobre todos tus enemigos.
8 Và rồi, nếu ngươi biết akiên trì chịu đựng, thì Thượng Đế sẽ nâng ngươi lên cao; ngươi sẽ chiến thắng tất cả các kẻ thù của mình.
13 Estas confrontaciones muestran claramente la distinción entre la justicia divina, que busca salvar y sanar, y la santurronería, que busca exaltar a unos pocos y condenar a la mayoría.
13 Những cuộc đối đầu này rõ ràng cho thấy sự phân biệt giữa sự công bình của Đức Chúa Trời là tìm cách chữa lành và cứu vớt với sự tự cho là công bình là tìm cách đề cao thiểu số và lên án đa số.
Nuestra adversidad y aflicciones, por más difíciles que sean de soportar, desde la perspectiva eterna no durarán más que por “un breve momento; y entonces, si lo[s] sobrelleva[mos] bien, Dios [nos] exaltará”1.
Nghịch cảnh và nỗi thống khổ mà chúng ta trải qua dù khó khăn để chịu đựng đến mấy, cũng chỉ tồn tại theo viễn cảnh của thiên thượng trong “một thời gian ngắn mà thôi; và nếu [chúng ta] biết kiên trì chịu đựng, thì Thượng Đế sẽ nâng [chúng ta] lên cao.”
“...Hijo mío, paz a tu alma; tu adversidad y tus aflicciones no serán más que por un breve momento; y entonces, si lo sobrellevas bien, Dios te exaltará; triunfarás sobre todos tus enemigos”7.
“... Hỡi con của ta, bình yên cho tâm hồn ngươi; nghịch cảnh và những nỗi thống khổ của ngươi sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi; và rồi, nếu ngươi biết kiên trì chịu đựng, thì Thượng Đế sẽ nâng ngươi lên cao; ngươi sẽ chịến thắng tất cả các kẻ thù của mình.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exaltar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.