Евросоюз trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Евросоюз trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Евросоюз trong Tiếng Nga.
Từ Евросоюз trong Tiếng Nga có các nghĩa là Liên minh châu Âu, 聯盟洲歐, liên minh châu Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Евросоюз
Liên minh châu Âuproper |
聯盟洲歐proper |
liên minh châu Âuproper |
Xem thêm ví dụ
Большинство стран вошли в Евросоюз в один и тот же день. Thật ra thì đa số sự gia nhập diễn ra chỉ trong vòng một ngày. |
Когда она недавно принимала в Гааге всех министров сельского хозяйства Евросоюза, она повела их в высококлассный ресторан, и они ели насекомых все вместе. Và khi bà mời tất cả bộ trưởng nông nghiệp khác của Châu Âu tới Hague gần đây, bà ấy đi đến một nhà hàng cao cấp, và họ ăn côn trùng với nhau. |
Мы были страной, которой очень помогала поддержка Евросоюза. Chúng tôi là một đất nước được hưởng lợi từ sự hợp nhất của Liên minh Châu Âu. |
Моя критика в адрес Евросоюза и Еврозоны исходит от человека, который живёт и дышит Европой. Nhìn này, những lời chỉ trích của tôi về EU và khu vực Châu Âu là đến từ 1 người đang sinh sống tại Châu Âu. |
Две недели назад или около того Евросоюз принял закон, запрещающий использование БФА в производстве детских бутылочек и сосок. Và khoảng 2 tuần trước, Liên minh Châu Âu đã thông qua đạo luật cấm sử dụng BPA ở bình nhựa trẻ em và bình mút cốc đong. |
Я имею в виду те титанические усилия, которые прилагаются, чтобы привести в соответствие законодательство в области свободы слова и прозрачность законодательства по всему миру, в Евросоюзе, между Китаем и США. Việc hài hòa giữa quyền tự do ngôn luận và quyền minh bạch hóa trên thế giới là một áp lực rất lớn -- kể cả trong nội bộ châu Âu, giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ. |
Комиссар Евросоюза по вопросам спорта Андрулла Василиу среди прочих поддержала эту инициативу, предложив расширить зону для некурящих, включив в нее кафе, рестораны, общественный транспорт и другие места. Một trong những người ủng hộ lệnh cấm là bà Androulla Vassiliou, Ủy viên châu Âu, người đã kêu gọi các thành phố đăng cai mở rộng khu vực không hút thuốc đến những nơi như nhà hàng, phương tiện giao thông công cộng. |
Франция определенно заявила по поводу постоянного членства в Совете безопасности своего ближайшего партнера по Евросоюзу: «Вступление Германии, занятие ею места великой державы, её международное влияние — Франция была бы рада видеть её признанной постоянным членом Совета Безопасности», сказал Президент Франции Жак Ширак в речи в Берлине в 2000 году.. Pháp công khai ủng hộ Đức: "Sự đóng góp tích cực của Đức, tư thế của nước này như một đại cường, ảnh hưởng quốc tế của Đức - nước Pháp muốn thấy quốc gia này được công nhận bằng một ghế thường trực tại Hội đồng Bảo an", Tổng thống Pháp Jacques Chirac đã nói như thế trong một bài diễn văn đọc tại Berlin năm 2000. |
Например, нынешняя президент Финляндии, Тарья Халонен, раньше была министром иностранных дел, и, на определённом этапе, она возглавляла Евросоюз. Ví dụ, bà ấy giờ là tổng thống của Phần Lan, nhưng Tarja Halonen từng là bộ trưởng bộ Ngoại giao nước này, và, ở một giai đoạn khác, làm chủ tịch EU. |
В 2004- м году 15 стран одновременно вступили в Евросоюз, формируя пространство, которое большинством считается пояс мира, объединяющий 27 стран и 450 миллионов человек. Vào năm 2004, 15 thành viên mới gia nhập E. U. và bây giờ các bạn có một thứ mà hầu hết mọi người đều cho là một khu vực hòa bình bao gồm 27 nước và 450 triệu dân. |
В большинстве стран Евросоюза удостоверением личности является идентификационная карта. Hầu hết các quốc gia chấp nhận hộ chiếu như là một hình thức nhận dạng. |
В 2016 году 24 страны и Евросоюз подписали договор о защите моря Росса — самого дикого участка Антарктиды, где в естественных условиях обитают касатки, морские леопарды и пингвины. Năm 2016, 24 quốc gia và Liên minh châu Âu đã đồng ý bảo vệ Biển Ross, nơi hoang sơ nhất Nam Cực, đầy động vật hoang dã như cá voi sát thủ, hải cẩu báo, chim cánh cụt. |
Тогда разве Турции нужно стать членом Евросоюза? Vậy Thổ Nhĩ Kỳ phải trở thành thành viên của E.U. không? |
1993 год — после создания Европейского союза ЕЭС было переименовано в Европейское сообщество, став основным сообществом одной из трёх опор Евросоюза, а институты сообщества стали институтами Союза. Khi Liên minh châu Âu (EU) được thành lập năm 1993, thì "Cộng đồng Kinh tế châu Âu" biến đổi thành Cộng đồng châu Âu, một trong 3 trụ cột của Liên minh châu Âu, và các cơ quan của "Cộng đồng Kinh tế châu Âu" tiếp tục là cơ quan của Liên minh châu Âu. |
В течение нескольких лет вплоть до июля 2010 года Indonesia AirAsia в числе ряда индонезийских перевозчиков находилась в списке авиакомпаний с запретом на полёты в страны Евросоюза. Cho đến tháng 7 năm 2010, Indonesia Air Asia, cùng với nhiều hãng hàng không Indonesia bị cấm bay đến EU vì lý do an toàn. |
Евросоюз затем стал валютным блоком, и в настоящее время является самым сильным торговым блоком мира. E. U. cũng trở nên một khối có một tiền tệ duy nhất, và hiện là một trong những khối mậu dịch hùng mạnh nhất thế giới. |
Даже регионы, не являющиеся частью Евросоюза, уже входят в зону его влияния. Thậm chí nếu những vùng này không thuộc E.U., chúng đang trở thành các bộ phận thuộc khu vực của tầm ảnh hưởng. |
ЕВРОПА: «Масштаб проблемы [коррупции в Европе] поражает воображение»,— сказала комиссар Евросоюза по вопросам внутренней политики Сесилия Мальмстрём. CHÂU ÂU: Bà Cecilia Malmström, Ủy viên Bộ nội vụ thuộc Ủy ban châu Âu cho biết: “Mức độ của vấn đề [tham nhũng tại châu Âu] gây sửng sốt”. |
16 октября санкции в очередной раз расширил Евросоюз. Liên minh châu Âu Vào ngày 16 tháng 12 năm 2004, CIA đã thêm một mục từ cho Liên minh châu Âu (EU). |
Светло-синим обозначены области регионов, которые как минимум на две трети зависят от Евросоюза торговлей или инвестициями. Các bạn thấy các khu vực trong màu xanh nhạt hoặc các vùng phụ thuộc ít nhất hai phần ba hoặc nhiều hơn vào Liên Hiệp Châu Âu bởi mậu dịch và đầu tư. |
Бизнес - самая низкая оценка по Евросоюзу вклада предпринимателей в развитие общества. Về Kinh doanh: Nhận thức thấp nhất ở E.U về vấn đề doanh nhân đem lại lợi ích cho xã hội. |
Телефоны Pixel и Pixel XL были протестированы и сертифицированы как не превышающие допустимый показатель SAR в Австралии, Евросоюзе, Индии, Канаде и США. Pixel và Pixel XL đã được kiểm tra và chứng nhận không vượt quá chỉ số SAR ở Hoa Kỳ, Canada, Liên minh châu Âu, Úc hoặc Ấn Độ. |
Евросоюз содержит в постоянном штате около 2500 переводчиков. Liên Minh Châu Âu tuyển một đội ngũ thường trực gồm khoảng 2,500 phiên dịch viên. |
Проверено 11 декабря 2011. «Единая энергетическая политика Евросоюза за последние 5 лет стала уже глубоко проработанным в европейском законодательстве перспективным планом, рассчитанным на период до 2020 года. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2013. ^ Theo Google Earth ^ “Định hướng phát triển đô thị huyện Mỏ Cày Bắc đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020”. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Евросоюз trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.