estambre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estambre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estambre trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estambre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sợi, chỉ, nhị, len, nhị đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estambre
sợi(yarn) |
chỉ(yarn) |
nhị
|
len(wool) |
nhị đực(stamen) |
Xem thêm ví dụ
De igual modo, el órgano reproductor femenino de la flor (llamado pistilo) necesita el polen del órgano masculino (llamado estambre) para fecundarse y producir fruto. Cũng thế, ở thực vật, bộ phận sinh sản cái (nhụy cái) cần phải tiếp nhận hạt phấn của bộ phận sinh sản đực (nhị đực) thì cây mới thụ phấn và kết quả. |
Pero miren cómo el estambre y el pistilo se ven en un microscopio. Nhưng hãy nhìn nhị và nhụy bằng kính hiển vi. |
Este es el estambre. Đó là nhị. |
Las flores son 2-2.5 cm de ancho, con tres sépalos y tres pétalos pequeños blancas y numerosos estambres de color púrpura. Hoa rộng 2-2,5 cm, với ba lá đài nhỏ và ba cánh hoa màu trắng, và nhiều nhị hoa màu tím. |
Las especies de Byblis parecen similares a Drosera y Drosophyllum pero se distinguen por sus flores simétricas con cinco estambres curvados junto a un lado del pistilo. Các loài Byblis trông rất giống như các loài của các chi Drosera (gọng vó) và Drosophyllum, nhưng được phân biệt bằng hoa đối xứng hai bên, với 5 nhị hoa cong về một bên của nhụy hoa. |
Estos son el estambre y el pistilo. Đây là nhị và nhụy. |
Eso no te hará obtener un Ph.D. en Harvard, pero es más interesante que contar estambres. Điều này sẽ không giúp bạn có bằng tiến sĩ ở ĐH Harvard, nhưng nó thú vị hơn nhiều so với việc đếm nhị hoa. |
12 estambres, concrescentes en la base. Trong 12 trực, Quý Dậu thuộc trực Thành. |
Las flores tienen 6 pétalos (cada uno con tres nervios) y 6 estambres. Các hoa có 6 cánh (mỗi cánh có 3 gân) và 6 nhị. |
El pétalo de una flor es así, de manera que la hormiga está andando por encima de estos objetos, y si miran un poco más de cerca a este estigma y este estambre de aquí, verán el estilo de esa flor, y notarán que tiene estas pequeñas cosas, que parecen de gelatina, llamadas espuelas. Cánh hoa trông giống thế đó, cho nên con kiến này giống như kiểu đang bò lên những vật này, và nếu bạn nhìn gần hơn một chút xíu vào nhị và đầu nhụy ở đây, đó là hình dáng của bông hoa đó, và bạn hãy chú ý nó có những thứ nhỏ -- chúng giống như những thứ ( làm từ ) thạch dẻo mà chúng ta gọi là cựa. |
Mediante el conteo de pistilos y estambres, cualquier persona, aun sin muchos conocimientos sobre plantas, era capaz de llegar al nivel del género al cual la planta pertenecía. Bằng cách đếm số lượng nhụy và nhị, bất kỳ ai, cho dù không có nhiều kiến thức về thực vật, cũng có thể có một danh sách các chi mà loài thực vật đang xem xét có khả năng thuộc về. |
Las principales diferencias entre Amaranthaceae y Chenopodiaceae son pétalos membranosos y estambres a menudo unidos en forma de anillo. Các khác biệt cơ bản giữa họ Amaranthaceae (nghĩa hẹp) và Chenopodiaceae là các cánh hoa và nhị hoa thường hợp nhất thành một cấu trúc vòng. |
Estambres 10, monadelfos. Phường 10, Quận Tân Bình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estambre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estambre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.