essieu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ essieu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essieu trong Tiếng pháp.
Từ essieu trong Tiếng pháp có nghĩa là trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ essieu
trụcverb noun (trục (xe) Les faux dépassaient certainement des essieux des chars. Các lưỡi hái nhô ra từ chiến xa, có thể từ trục xe. |
Xem thêm ví dụ
“ J’avais une Buick Special de 1936, se remémore Paul, et ce modèle avait la réputation de casser au niveau des essieux. Paul hồi tưởng: “Tôi có chiếc xe Buick Special đời 1936, và loại xe đó nổi tiếng hay gãy trục bánh xe. |
Il fallait toujours que ça arrive quand il faisait le plus froid, et je devais alors me rendre à la casse pour acheter un autre essieu. Dường như xe thường gãy trục vào đúng đêm trời lạnh nhất trong tháng, và sau đó tôi lại phải đi đến nghĩa địa xe phế thải để kiếm một cái trục khác. |
Lls roulent sur l'essieu. Xe gì mà khiếp thế. |
Attends- toi à avoir de la boue jusqu’aux essieux. Anh nên chuẩn bị trước vì bùn có thể lún qua khỏi bánh xe. |
Je revenais du travail en voiture, et un camion venant en sens opposé, est venu sur ma voie, a roulé sur le toit de ma voiture et son essieu m'a arraché le bras. lấn qua làn đường tôi chạy chạy đè lên xe tôi và trục xe tải làm đứt lìa cánh tay tôi. |
Surtout ne pas relever la tête, au risque de se faire décapiter par l’essieu qui arrivera à toute vitesse. Nhất là không được ngẩng đầu lên, kẻo có nguy cơ bị chiếc trục sẽ lướt tới hết tốc lực tiện mất đầu. |
Chaque essieu me frôle, je sens le souffle de l'air qu'il déplace et l'odeur du métal. Mỗi trục bánh xe lướt qua mình, tôi lại cảm thấy luồng không khí do trục làm chuyển động và mùi kim loại. |
Les faux dépassaient certainement des essieux des chars. Các lưỡi hái nhô ra từ chiến xa, có thể từ trục xe. |
Plus de poids sur l'essieu- Thêm trọng lượng nữa, thì trục sẽ... |
" Comment refroidir un essieu. " " Cách làm nguội trục bánh xe. " |
À la fin, j’aurais pu remplacer un essieu les yeux fermés. ” Tôi trở thành tay thay trục bánh xe chuyên nghiệp”. |
Une brindille de calibre cinq pour un essieu? bó 5 nhánh cây cho 1 cái trục xe à? |
Ils peuvent générer une force incroyable, surtout avec les essieux rayés pour que la prise soit plus grande. Chúng có thể tạo ra mô-men xoắn rất lớn nhất là khi tớ đã làm nhám các trục để tạo thêm bề mặt bám vào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essieu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới essieu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.