eslava trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eslava trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eslava trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ eslava trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người Slav. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eslava
người Slavnoun Alcanzó el cargo de arconte (es decir, gobernador) de una provincia bizantina fronteriza en la que vivían muchos eslavos. Ông đạt đến chức quan chấp chính (thống đốc) trong địa phận Byzantine ở vùng biên giới nơi có nhiều người Slav sinh sống. |
Xem thêm ví dụ
La lengua eslava, a la que estos dieron una forma escrita y más permanente, floreció, se desarrolló y, posteriormente, se diversificó. Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể. |
Los checos (en checo: Češi) son un pueblo eslavo occidental de Europa Central, que habita principalmente en la República Checa, donde forman la mayoría de la población. Người Séc (tiếng Séc: Češi, Phát âm tiếng Séc: , tiếng Séc cổ: Čechové ) là người Tây Sla-vơ ở Trung Âu, sống chủ yếu ở Cộng hòa Séc. |
Durante los meses previos a su partida, Cirilo se preparó elaborando un sistema gráfico de escritura para los pueblos eslavos. Trong những tháng trước khi lên đường, Cyril đã chuẩn bị cho sứ mệnh bằng cách soạn thảo chữ viết cho người Slav. |
No tienen campos, sino que viven de lo que sacan de las tierras de los eslavos. Họ không có đồng ruộng mà chỉ đơn giản sống dựa vào những gì họ có được từ vùng đất của Slav ... |
Los pueblos eslavos se asentaron en el territorio de Eslovaquia en el siglo V. El oeste de Eslovaquia fue el centro del imperio del rey Samo durante el siglo VII. Các bộ tộc Slavơ đã định cư ở lãnh thổ Slovakia hiện nay từ thế kỷ thứ V. Vùng tây Slovakia từng là trung tâm của đế chế Samo ở thế kỷ VII. |
Entre 860 y 863 los monjes bizantinos de origen griego San Cirilo y San Metodio crearon el alfabeto glagolítico, el primer alfabeto eslavo, por orden del emperador bizantino, con el propósito de convertir la Gran Moravia al cristianismo ortodoxo. Giữa năm 860 và 863 các tu sĩ Byzantine gốc Hi Lạp Thánh Cyril và Thánh Methodius sáng tạo ra Bảng chữ cái Glagolitic, bảng chữ cái slavơ đầu tiên theo yêu cầu của Hoàng Đế Byzantine, nhắm vào việc cải đạo Đại Moravia sang Thiên chúa giáo chính thống. |
Desde el sur de Escandinavia y el norte de Alemania, las tribus comenzaron su expansión al sur, este y oeste en el siglo I a. C., entrando en contacto con las tribus celtas de la Galia, así como Irán, el Báltico y las tribus eslavas del Este de Europa. Từ miền nam Scandinavia và miền bắc Đức ngày nay, họ bành trướng về phía nam, đông và tây từ thế kỷ I TCN, tiếp xúc với các bộ lạc Celt tại Gallia, cũng như với các bộ lạc Iran, Balt, Slav tại Trung và Đông Âu. |
¿Franco, Eslavo? Frankish, hay Rus? |
Sin embargo, es del cirílico de donde se han derivado los alfabetos ruso, ucraniano, serbio, búlgaro y macedonio, además de otros veintidós idiomas, algunos de los cuales no son eslavos. Tuy nhiên, chính chữ viết Cyrillic mới dần dần biến thành chữ viết của tiếng Nga, Ukraine, Serbia, Bun-ga-ri và Ma-xê-đoan hiện đại, cũng như của 22 ngôn ngữ khác nữa không thuộc nhóm Slavonic. |
Alcanzó el cargo de arconte (es decir, gobernador) de una provincia bizantina fronteriza en la que vivían muchos eslavos. Ông đạt đến chức quan chấp chính (thống đốc) trong địa phận Byzantine ở vùng biên giới nơi có nhiều người Slav sinh sống. |
La presencia en ella de numerosos eslavos y el estrecho contacto entre sus ciudadanos y las comunidades eslavas vecinas, dieron a Cirilo y Metodio la oportunidad de conocer en profundidad la lengua de los eslavos meridionales. Sự có mặt của nhiều người Slav và sự tiếp xúc mật thiết giữa các công dân thành này và các cộng đồng Slavic phụ cận có thể đã tạo cho Cyril và Methodius cơ hội biết rành ngôn ngữ miền nam Slav. |
Eslavo eclesiásticoName Xla-vơ nhà thơName |
Entre los siglos VII y X, los búlgaros fueron progresivamente asimilados por los eslavos, adoptando una lengua búlgaro-eslava y convirtiéndose al cristianismo según el rito bizantino bajo el mandato de Boris I de Bulgaria en 864. Giữa thế kỷ thứ 7 và 10, những người còn sót lại của cư dân bản xứ và người Bunga từ từ bị đồng hóa bởi người Slavơ, chấp nhận ngôn ngữ nam Slavơ và cải đạo sang Thiên Chúa giáo (thuộc nghi lễ Byzantine) dưới thời Boris I của Bulgaria năm 864. |
Bormann fue uno de los principales defensores de la persecución de las iglesias cristianas y favoreció el mal tratamiento de judíos y eslavos en las zonas conquistadas por Alemania durante la Segunda Guerra Mundial. Bormann là một trong những người ủng hộ hàng đầu của chính sách khủng bố đang diễn ra trong những nhà thờ Kitô giáo và ủng hộ tra tấn người Do Thái và Nam Tư trong các lãnh thổ chinh phục bởi Đức trong Thế chiến II. |
Phyllis (Sam Levine): Una mujer eslava de mal humor, a menudo irritable que mantiene el Multi Universo Transprojector (MUT) utilizado por Penn y su equipo para viajar a otros mundos y luchar contra el mal. Phyllis ː người phụ nữ Xla-vơ cáu kỉnh vẫn còn giữ Thiết bị chuyển giao đa không gian (MUT) được sử dụng bởi Penn và nhóm của cậu đi qua thế giới khác và chống lại cái ác. |
Pese a la implacable resistencia encontrada, Metodio terminó de traducir el resto de la Biblia al eslavo con la ayuda de varios taquígrafos. Dù bị chống đối không ngớt, Methodius dịch xong phần còn lại của Kinh Thánh sang tiếng Slavonic, nhờ sự giúp đỡ của nhiều người biết viết tốc ký. |
Las traducciones de las Escrituras Hebreas al eslavo se habían basado en la antigua Septuaginta griega. Người ta đã từng căn cứ vào bản Kinh-thánh cổ tiếng Hy Lạp Septuagint để dịch Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ sang tiếng Slavonic. |
No obstante, algunos de los manuscritos eslavos más antiguos usan un alfabeto distinto, conocido como glagolítico, que es, en opinión de muchos eruditos, el que inventó Cirilo. Tuy nhiên, một số bản chép tay cổ nhất bằng tiếng Slavonic lại dùng một loại chữ viết rất khác biệt, gọi là Glagolitic, mà nhiều học giả tin rằng Cyril đã sáng chế ra. |
Los serbios recibieron el apoyo de combatientes eslavos cristianos de otros países, entre ellos Rusia. Người Serb nhận được sự trợ giúp từ những chiến binh Slavic Cơ Đốc đến từ các nước khác bao gồm Nga. |
Mientras que la meta fue siempre cimentar las nacionalidades dentro de una misma estructura estatal, como un paso pragmático tomado en la década de 1920 y comienzos de la de 1930 bajo la política oficial de la denominada korenización (korenizátsiya o “indigenización”), el entonces liderazgo del Partido Comunista (PCUS) promovió una suerte de limitado federalismo y el fortalecimiento de los idiomas distintos del ruso e incluso de las periféricas culturas no eslavas de la antigua URSS. Trong khi mục tiêu luôn là củng cố quốc tịch với nhau trong một cấu trúc nhà nước chung, như một bước thực dụng trong những năm 1920 và đầu những năm 1930 theo chính sách của korenizatsiya (bản địa hóa), các nhà lãnh đạo của Đảng Cộng sản thúc đẩy liên bang và tăng cường các ngôn ngữ không phải tiếng Nga và văn hóa (xem sự phân định quốc gia ở Liên Xô). |
Durante la Edad Media, la estructura fue sucesivamente reforzada con empalizadas y paredes y fue usada por los sucesivos reyes daneses como punto de partida de incursiones militares y las Cruzadas bálticas, particularmente las correrías danesas contra los eslavos. Trong thời Trung Cổ, cấu trúc được gia cố bằng hàng rào và tường xây, và được các vị vua Đan Mạch sử dụng làm điểm tập hợp quân sự để tấn công ra, bao gồm một loạt các cuộc tấn công Thập tự chinh chống lại người Slav ở phía nam Baltic. |
En su experiencia marcial a lo largo de los años prácticó Lucha Greco Romana, Lucha Libre, estilos eslavos de lucha y de jiu-jitsu japonés. Nền tảng của ông bao gồm đấu vật tự do, đấu vật Greco-Roman, nhiều phong cách đấu vật dân gian Thổ Nhĩ Kỳ và jujitsu Nhật Bản. |
El antiguo búlgaro se convirtió en la lengua franca de la Europa oriental, donde llegó a ser conocida como antiguo eslavo eclesiástico. Tiếng Bulgaria cổ trở thành ngôn ngữ chung của Đông Âu, nơi nó được biết với tên gọi Tiếng Slavơ Giáo hội Cổ. |
Bajo el dominio varego, la ciudad se convirtió en capital del Rus de Kiev, el primer estado eslavo oriental. Dưới thời cai trị của Varangia, thành phố đã trở thành thủ phủ của Rus', quốc gia Đông Slav đầu tiên. |
La ciudad de Dubrovnik / Ragusa fue fundada en el siglo VII a partir de los invasores ávaros y eslavos que destruyeron la ciudad romana de Epidaurum. Thành phố Dubrovnik được thành lập thế kỷ thứ VII sau khi những kẻ xâm lược Avar và Slavơ phá huỷ thành phố Epidaurum La Mã. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eslava trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới eslava
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.