Эр-Рияд trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Эр-Рияд trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Эр-Рияд trong Tiếng Nga.
Từ Эр-Рияд trong Tiếng Nga có nghĩa là Riyadh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Эр-Рияд
Riyadhproper |
Xem thêm ví dụ
Административный центр — город Эр-Рияд, который также является столицей страны. Thủ phủ của vùng là Riyadh, đây cũng là thủ đô của quốc gia. |
Как губернатор, он внёс вклад в превращение Эр-Рияда из среднего города в крупный мегаполис. Là thống đốc, ông đã đóng góp vào sự phát triển của Riyadh từ một thị trấn cỡ vừa thành một đô thị cỡ lớn. |
Азия/Эр-Рияд Châu Á/Riyadh |
В январе 2011 года он дал указание принять меры против нищих Эр-Рияда, «которые пытаются воспользоваться щедростью людей». Vào tháng 1 năm 2011, ông ra lệnh bắt giữ những kẻ ăn xin ở Riyadh "những kẻ cố gắng lợi dụng cái "lợi thế" giàu có trong tính hào phóng của người dân". |
Несмотря на победу Османской Империи, всего через 7 лет (в 1824 году) было основано Второе Саудовское государство со столицей в Эр-Рияде. Bất chấp chiến thắng của Đế chế Ottoman, chỉ 7 năm sau (năm 1824), Nhà nước Ả Rập thứ hai được thành lập với thủ đô ở Riyadh. |
В 1902 году 22-летний Абд аль-Азиз начал свои многочисленные войны с захвата Эр-Рияда, расправившись с губернатором Рашиди и его семьёй. Năm 1902, Abd al-Aziz, 22 tuổi, bắt đầu nhiều cuộc chiến của mình với việc chiếm giữ Riyadh, đã đối phó với thống đốc Rashidi và gia đình. |
Тем не менее, в современной Саудовской Аравии Неджд делится на три административных района: Хаиль, Эль-Касим и Эр-Рияд, общая площадь которых 554 000 км2. Tuy nhiên, tại Ả Rập Xê Út ngày nay, Najd được phân chia thành ba vùng hành chính: Ha'il, Al-Qassim, và Riyadh, có diện tích tổng cộng là 554.000 km2. |
О плане создания города был объявлено саудовским наследным принцем Мухаммедом ибн Салманом на конференции «Инвестиционная инициатива будущего» в Эр-Рияде, столице Саудовской Аравии, 24 октября 2017 года. Thành phố này đã được ông hoàng Mohammad bin Salman của Saudi tuyên bố tại Hội nghị Sáng kiến Đầu tư Tương lai tại Riyadh, Ả-rập Xê-út vào ngày 24 tháng 10 năm 2017. |
Лидер хуситов Мухаммед Али аль-Хути заявил, что его отряды будут контратаковать саудитов в ответ на любой агрессивный шаг с их стороны и не остановятся, пока не захватят Эр-Рияд, столицу Саудовской Аравии. Để đáp trả lại, một chỉ huy Houthi khoe rằng quân đội của ông sẽ trả đũa bất kỳ sự xâm lăng nào của Ả Rập Saudi và sẽ không dừng lại cho đến khi họ đã chiếm được Riyadh, thủ đô Saudi. |
Средневековые исламские географы потратили немало времени, чтобы определить точные границы между Хиджазом и Недждом, общее же мнение таково, что западные границы Неджда проходят там, где западные горные хребты и слой лавовых отложений начинают отлого понижаться к востоку, а восточные границы Неджда проходят по узкой полоске красных песчаных дюн, известных как пустыня Дехна, примерно в 100 км к востоку от современного Эр-Рияда. Các nhà địa lý Hồi giáo trung cổ dành một lượng lớn thời gian để tranh luận về ranh giới chính xác giữa Hejaz và Najd về chi tiết, song thường định ranh giới phía tây của Najd ở nơi nào dãy núi phía tây và thành lớp dung nham bắt đầu dốc về phía đông, và định ranh giới phía đông của Najd tại một dải đụn cát đỏ hẹp gọi là sa mạc Ad-Dahna, cách khoảng 100 km về phía đông của Riyadh ngày nay. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Эр-Рияд trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.