epifita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ epifita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epifita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ epifita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biểu sinh, Cây biểu sinh, cây biểu sinh, thực vật biểu sinh, Thực vật biểu sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ epifita

biểu sinh

(epiphytic)

Cây biểu sinh

cây biểu sinh

thực vật biểu sinh

(epiphyte)

Thực vật biểu sinh

Xem thêm ví dụ

Una de las cosas sorprendentes que descubrí es que si tiran conmigo de estos conjuntos de epífitos lo que encontrarán debajo de ellas son conexiones, cadenas de lo que llamamos raíces de doseles forestales.
Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm.
Pseudobulbo, epifita Cymbidium ensifolium subsp. haematodes (sur India a Nueva Guinea).
Pseudobulb, epiphyte Cymbidium ensifolium subsp. haematodes (nam Ấn Độ đến New Guinea).
El primer trabajo monográfico importante sobre la ecología de las epífitas fue escrito por Andreas Schimper (Die epiphytische Vegetation Amerikas, 1888).
Công trình nghiên cứu quan trong đầu tiên về sinh thái học của thực vật biểu sinh đã được viết bởi A.F.W.Schimper (Die Epiphytische Vegetation Amerikas, 1888).
Hemos hecho experimentos de quitar plantas, en los cuales hemos quitado conjuntos de epífitos y estudiado las tasas de recolonización.
Chúng tôi đã thực hiện những thí nghiệm để gỡ bỏ những thảm thực vật biểu sinh và quan sát tốc độ tái sinh của chúng.
Angraecum cadetii, es una orquídea epífita originaria de Mauricio y Reunión.
Angraecum cadetii là một loài lan đặc hữu của Mauritius và Réunion.
Masdevallia weberbaueri es una especie de orquídea epífita originaria del sur de Ecuador al norte de Perú.
Masdevallia weberbaueri là một loài lan được tìm thấy ở miền nam Ecuador into miền bắc Peru.
Muchas de las especies de este grupo son epífitas, de las cuales algunas han evolucionado en, o adaptado, a condiciones terrestres.
Đa số các loài trong phân họ là thực vật biểu sinh, dù một số loài đã tiến hóa hoặc thích ứng với việc mọc dưới đất.
Masdevallia ignea es una especie de orquídea epífita originaria de Colombia.
Masdevallia ignea là một loài lan đặc hữu của Colombia.
Pseudobulbo epífita Cymbidium faberi var. szechuanicum (Uttaranchal a SC.
Pseudobulb epiphyte Cymbidium faberi var. szechuanicum (Uttaranchal đến SC.
Éstas no son raíces de epífitos sino que son las que surgen de los troncos y ramas de los mismos árboles huéspedes.
Đó không phải là rễ của loài biểu sinh, mà đó là rễ hình thành từ cành và thân của loài cây chủ mà chúng đang sinh sống.
Masdevallia striatella es una especie de orquídea epífita originaria de Costa Rica hasta el oeste de Panamá.
Masdevallia striatella là một loài lan phân bố từ Costa Rica đến miền tây Panama.
Lepanthes johnsonii, es una especie de orquídea epífita originaria de México (Chiapas) a Guatemala.
Lepanthes johnsonii là một loài lan được tìm thấy ở México (Chiapas) to Guatemala.
Algunas arraigan en el suelo, pero la mayoría de ellas (llamadas epifitas) crecen sobre los árboles u otras plantas.
Một số loại lan mọc rễ dưới đất nhưng phần lớn chúng (được gọi là thực vật biểu sinh) mọc trên thân cây hoặc những loài thảo mộc khác.
Comparettia macroplectron es una especie de orquídea epífita.
Comparettia macroplectron là một loài phong lan.
Es una planta epífita nativa de América Central y México, T. caput-medusae es una bromelia comúnmente cultivadas.
Đây là một loài thực vật biểu sinh bản địa của Trung Mỹ và México, T. caput-medusae là một loài Bromeliaceae được trồng phổ biến.
Estos epífitos se dominan mayoritariamente por los musgos.
Những loài thực vật biểu sinh này chủ yếu là rêu.
Así que estos epífitos le pagan un poco de alquiler al casero a cambio del apoyo en la parte arriba del piso forestal.
Và bằng cách đó loài biểu sinh này thực chất đang trả " lệ phí thuê chỗ ở " để được sống ở nơi cao hơn nền rừng.
Masdevallia constricta es una especie de orquídea epífita originaria de Perú.
Masdevallia constricta là một loài phong lan đặc hữu của Peru.
Así que estos epífitos le pagan un poco de alquiler al casero a cambio del apoyo en la parte arriba del piso forestal.
Và bằng cách đó loài biểu sinh này thực chất đang trả "lệ phí thuê chỗ ở" để được sống ở nơi cao hơn nền rừng.
Algo que quiero señalar es que debajo de estos epífitos vivos, a medida que mueren y se pudren, en efecto construyen una tierra arborícola, tanto en la zona templada como en el trópico.
Một điều tôi muốn nhấn mạnh là những loài kí sinh này khi chết và phân hủy, chúng là nguồn dinh dưỡng cho đất ở cả vùng ôn đới và nhiệt đới. và những loài rêu, tiếp tục được nuôi dưỡng bởi xác của những cây bị phân hủy, giống như than bùn trong vườn của chúng ta.
Masdevallia uniflora es una especie de orquídea epífita originaria de Perú (Departamento de Junín).
Masdevallia uniflora là một loài lan đặc hữu của Peru (Junín).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epifita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.