entorno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entorno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entorno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entorno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là môi trường, trường, môi, Môi trường, Môi sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entorno
môi trường(ambient) |
trường(environment) |
môi(environment) |
Môi trường(environment) |
Môi sinh(environment) |
Xem thêm ví dụ
Microsoft publicó la primera versión de Excel para Mac en 1985, y la primera versión de Windows (numeradas 2-05 en línea con el Mac y con un paquete de tiempo de ejecución de entorno de Windows) en noviembre de 1987. Microsoft phát hành phiên bản đầu tiên của Excel cho Mac OS năm 1985 và phiên bản cho Windows đầu tiên (số 2.05 để theo với phiên bản Mac) tháng 11 năm 1987. |
Mi entorno familiar Hoàn cảnh gia đình |
Indica si la impresión de vídeo procede de un entorno de reproducción continua. Lần hiển thị video có đến từ một môi trường phát liên tục hay không. |
Porque las nuevas tecnologías parecen estar en una posición realmente interesante para contribuir a las soluciones de urbanización y proporcionarnos mejores entornos. Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn. |
para ejercitar la estima en el entorno del complejo social y la inteligencia narrativa que incide en el comportamiento de la mayoría de sus juegos, y que se incorpora en los valores acerca de las muchas opciones que tenemos en nuestras vidas y la manera en que nos comportamos. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
Pero en mi entorno no era raro que las amistades terminaran por culpa de la desconfianza o la codicia. Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác. |
Creo que esta es una imagen muy ilustrativa de lo que trato de decir: que la hermosa dinámica del sol al incorporar esto a la construcción crea una calidad en nuestro entorno construido que de verdad mejora nuestras vidas. Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
Google intenta por todos los medios que esto no suceda, para ofrecer un entorno seguro a usuarios, editores y anunciantes. Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng các trường hợp này là rất hiếm để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo. |
¿Vamos a traer el recuerdo del miedo de la primera caja en este entorno completamente nuevo? Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này? |
Explique que una cosa que pueden hacer los alumnos para mejorar su estudio de las Escrituras es aprender acerca de las circunstancias y el entorno de los relatos y las revelaciones de las Escrituras. Giải thích rằng các học sinh có thể làm một điều để cải thiện việc học thánh thư của mình là học về quá trình và bối cảnh của các câu chuyện và những điều mặc khải trong thánh thư. |
Con este parámetro se implementa la exclusión de competencia, incluso en los entornos sin cookies. Thông số tương quan được dùng để triển khai quy tắc loại trừ cạnh tranh, kể cả trong môi trường không có cookie. |
Todos tomamos decisiones constantemente; queremos saber qué es lo que debemos hacer - en entornos que van desde lo financiero a lo gastronómico, a lo profesional, a lo romántico. Hàng ngày tất cả chúng ta phải đưa ra các quyết định, chúng ta muốn biết cái gì là đúng và nên làm -- trong các lĩnh vực từ tài chính , ẩm thực, nghề nghiệp cho tới chuyện tình cảm. |
Mantenga su entorno ordenado. Giữ cho ngăn nắp. |
El entorno religioso se había hecho más hostil, y a partir de entonces tenían que conseguir sus propias provisiones. Môi trường tôn giáo đã trở nên gay go hơn, và giờ đây họ phải tự lo lấy. |
Quienes sobrevivan a los últimos días vivirán en un entorno paradisíaco. Địa đàng đang chờ đón những ai sống sót qua những ngày sau cùng |
La gente está pensando en las siguientes cuestiones: ¿vamos a sacrificar más nuestro entorno para producir un mayor PBI? Người dân đang suy nghĩ về những câu hỏi sau: Chúng ta liệu sẽ đánh đổi môi trường của chúng ta hơn nữa để tạo ra GDP cao hơn? |
Los cuatro Evangelios lo ubican en un entorno histórico específico y detallado con gran exactitud. Bốn Phúc âm miêu tả ngài trong một bối cảnh lịch sử cụ thể với chi tiết chính xác. |
Por este motivo, cuando revisemos las páginas de las versiones de tu sitio web para móviles y para ordenadores, en la herramienta de experiencia de anuncios verás el estado de revisión correspondiente a cada uno de estos entornos. Do vậy, chúng tôi sẽ xem xét các trang trên cả phiên bản trang web dành cho máy tính để bàn và thiết bị di động. Ngoài ra, bạn sẽ thấy trạng thái xem xét cho từng môi trường trong Báo cáo trải nghiệm quảng cáo. |
En los entornos que no son un navegador, en los que no hay cookies, estos identificadores también permiten a los compradores poner en marcha funciones cruciales que permiten responder ante demanda adicional, como la limitación de frecuencia. Trong môi trường không trình duyệt mà không có cookie, chúng cũng cho phép người mua áp dụng tính năng quan trọng dẫn đến nhu cầu bổ sung, chẳng hạn như giới hạn tần suất. |
La Encyclopædia of Religion and Ethics, por James Hastings, explica: “Cuando el evangelio cristiano salió por la puerta de la sinagoga judía y entró en la arena del Imperio Romano, una idea del alma fundamentalmente hebrea fue transferida a un entorno de pensamiento griego, y las consecuencias del proceso de adaptación no fueron mínimas”. “Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”. |
El matrimonio proporciona el entorno ideal para vencer cualquier tendencia a ser egoísta o egocéntrico. Hôn nhân mang đến một bối cảnh lý tưởng để khắc phục bất cứ khuynh hướng ích kỷ hoặc tự mãn nào. |
Se usan sistemas de control de acceso para que en varios sistemas sea obligatorio proporcionar datos de acceso y que solo el personal autorizado pueda aprobar cambios en el programa y el sistema, así como su paso al entorno de producción. Các hệ thống kiểm soát quyền truy cập được dùng để thực thi quyền truy cập vào nhiều hệ thống khác nhau cũng như để đảm bảo chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có thể phê duyệt các thay đổi về chương trình và hệ thống cũng như quá trình đưa hệ thống vào môi trường sản xuất. |
Empezamos en ese entorno. Vì vậy đó là môi trường chúng tôi bắt đầu làm việc. |
Mezclamos un poco de biomasa local disponible en el entorno, que ayuda a que el suelo sea más poroso. Chúng tôi trộn các sinh chất địa phương có sẵn xung quanh, để giúp đất trở nên xốp hơn. |
The New Yorker es más bien un entorno sensible, es muy fácil que la gente se saque de quicio. Tạp chí Người New York là một môi trường khá nhạy cảm, rất dễ khiến người ta tự ái. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entorno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entorno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.