ensimismado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ensimismado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensimismado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ensimismado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là miệt mài, mải mê, chăm chú, chất cô đặc, trầm ngâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ensimismado
miệt mài(absorbed) |
mải mê(engrossed) |
chăm chú(absorbed) |
chất cô đặc
|
trầm ngâm(musing) |
Xem thêm ví dụ
Porque si miran de cerca, nuestro sistema de educación hoy se centra más en la creación lo que el exprofesor de Yale Bill Deresiewicz llama "oveja excelente", jóvenes inteligentes y ambiciosos, que sin embargo temen al riesgo, son tímidos, no tienen dirección y, a veces, ensimismados. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
Pero en esta sala, con estos cuatro músicos con discapacidad, en cinco minutos una escucha ensimismada, una respuesta absorta y una música increíblemente hermosa. Và trong căn phòng này với bốn nhạc công khuyết tật, trong vòng 5 phút nữa các bạn sẽ lắng nghe rất say sưa, và hưởng ứng nhiệt tình những đoạn âm nhạc đẹp tuyệt diệu |
Él parpadeó, un poco avergonzado por haber sido pillado contemplándola ensimismado. Anh chớp mắt, hơi ngượng ngùng vì bị bắt gặp đang nhìn cô chăm chú. |
""" Él parpadeó, un poco avergonzado por haber sido pillado contemplándola ensimismado." Anh chớp mắt, hơi ngượng ngùng vì bị bắt gặp đang nhìn cô chăm chú. |
Salió de su casa y se dirigió a una colina desde la que se apreciaba un valle verde y su pueblo en Rumania, y se sentó en el pasto cubierto por el rocío de la mañana, profundamente ensimismado en sus pensamientos, los mismos que tenía desde hacía tiempo. Ông đi ra ngoài nhà của mình ở Romania trên một ngọn đồi nhìn xuống một thung lũng xanh thẳm và ngôi làng của ông, và ngồi trên thảm cỏ bao phủ bởi sương của buổi sáng sớm, ông chìm đắm trong những ý nghĩ—cùng những ý nghĩ đã ở trong tâm trí ông trong một thời gian dài. |
Lloyd está demasiado ensimismado para sentirse amenazado. Lloyd tự làm cho mình cảm thấy bất an, Jackie. |
Aun así, los otros Forever están ensimismados en sus recuerdos. Tuy nhiên, các loài sau này luôn luôn đốm trên ức. |
No son salvajes ni están ensimismados de manera miope. Chúng không hoang dã hay tập trung quá nhiều vào bản thân. |
Pero estás demasiado ensimismado para oírme, como siempre. Nhưng anh quá tập trung vào bản thân nên không hiểu, như mọi khi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensimismado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ensimismado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.