ensemencement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ensemencement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensemencement trong Tiếng pháp.
Từ ensemencement trong Tiếng pháp có nghĩa là sự gieo hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ensemencement
sự gieo hạtnoun |
Xem thêm ví dụ
Les deux planètes ont donc pu être ensemencées par les mêmes matériaux. Vậy rõ ràng hai hành tinh này có thể được ném lên mình những vật chất như nhau. |
9 En effet, je suis avec vous et je vais m’occuper de vous, et vous serez cultivées et ensemencées. 9 Ta ở cùng các ngươi và sẽ hướng về các ngươi, các ngươi sẽ được trồng trọt và gieo giống. |
20 “ À coup sûr, il donnera la pluie pour ta semence dont tu ensemences le sol, et, comme produit du sol, le pain, qui devra devenir gras et huileux. 20 “Người sẽ ban mưa xuống cho hạt giống ngươi gieo xuống thửa đất, và hoa mầu ruộng đất sẽ là bánh vừa béo vừa bùi, súc vật của ngươi, ngày ấy, sẽ được chăn trong đồng cỏ rộng. |
Une autre théorie veut que notre planète ait été ensemencée par une vie venue de l’espace. Một giả thuyết khác mà các khoa học gia tán thành là mầm sự sống được gieo từ ngoài không gian xuống hành tinh của chúng ta. |
Zébré de sillons de toutes parts, le champ doit à présent être ensemencé. Giờ đây, cánh đồng được “chải” thành những luống cày và có thể gieo hạt. |
Vous ne vous attendez quand même pas à ce que l'église vous laisse utiliser son maïs pour ensemencer vos terres? Chắc là Người không mong nhà thờ... dùng những hạt giống đó để trồng trên ruộng của Người chứ? |
Ensemencement En terrines ou en pots. Nên cho gà tắm trong bụi khô hoặc tro. |
L’emplacement du temple fut labouré et ensemencé. Địa điểm của đền thờ bị cày xới để trồng trọt. |
Selon les dossiers du Commonwealth, cette planète a été ensemencée par les industries Abrasax il y a environ cent mille ans. Dựa trên hồ sơ quốc tế, hành tinh này được gieo giống bởi ngành công nghiệp Abrasax khoảng một trăm ngàn năm trước. |
On m'a dit que la maison Abrasax avait ensemencé la terre. Tôi nghe kể gia tộc Abrasax gieo giống Trái đất. |
On va ensemencer le champ du bas. Chúng tôi sẽ trồng ở đồng hạ. |
La séparation des poissons symboliques s’effectue de façon continue, tout comme l’ensemencement et la moisson se déroulent de façon continue, tout au long de cette période. — Voir notre numéro du 15 octobre 2000, pages 25-6 ; Adorez le seul vrai Dieu, pages 178-81, paragraphes 8-11. Việc phân chia cá tượng trưng là một tiến trình liên tục, cũng như việc trồng và gặt diễn ra trong suốt thời kỳ này.—Tháp Canh ngày 15-10-2000, trang 25, 26; Thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật, trang 178-181, đoạn 8-11. |
3 aMagnifie ton ministère ; et lorsque tu auras ensemencé et protégé tes champs, va rapidement vers bles Églises qui se trouvent à cColesville, Fayette et Manchester ; elles dt’entretiendront, et je les bénirai tant spirituellement que temporellement. 3 Hãy alàm vinh hiển chức vụ của mình, và sau khi ngươi đã gieo hạt giống trong những cánh đồng của mình và làm cho chúng được an toàn, hãy gấp đến với giáo hội ở bColesville, Fayette, và Manchester, rồi họ sẽ chỗ trợ ngươi, và ta sẽ ban phước cho họ cả về tinh thần lẫn vật chất; |
Pourtant, dans la forêt tropicale humide, un des ensemencements les plus efficaces se fait de nuit... et depuis les airs. Điều kỳ lạ là một số cách gieo hạt hiệu quả nhất ở rừng nhiệt đới lại diễn ra vào ban đêm, và từ trên không trung. |
Il doit beaucoup travailler : préparer le sol, l’ensemencer, arroser et nourrir les plantes pour qu’elles puissent venir à maturité. Cần bỏ nhiều công lao khó nhọc trong việc chuẩn bị đất, gieo giống, tưới nước và chăm bón cây để chúng lớn lên. |
Ensemencer les champs. Chỉ cần gieo hạt giống xuống đất thôi. |
Le réacteur va servir à fertiliser l'environnement, à distribuer d'autres choses en même temps, on va donc ensemencer cette pelouse, au lieu d'essayer l'autre approche. lò phản ứng này sẽ làm nhiệm vụ làm giàu môi trường đồng thời cung cấp những thứ khác và như vậy chúng ta sẽ gieo thảm cỏ đó đối lập hoàn toàn với phương pháp trồng cỏ. |
22 « Quand la génération future de vos fils et les étrangers venant d’un pays lointain verront les plaies de ce pays, les maladies que Jéhovah aura fait venir sur lui — 23 soufre, sel et embrasement, si bien que sa terre ne sera ensemencée nulle part, que rien n’y germera et qu’aucune végétation n’y poussera, comme lorsque Jéhovah, dans sa colère et dans sa fureur, renversa Sodome et Gomorrhe+, Adma et Zeboyim+ —, 24 ils diront, eux et toutes les nations : “Pourquoi Jéhovah a- t- il fait cela à ce pays+ ? 22 Khi thế hệ tương lai của con cháu anh em cũng như người ngoại quốc đến từ nơi xa thấy những tai vạ mà Đức Giê-hô-va giáng trên xứ 23 —tức là diêm sinh, muối và lửa, để cả xứ không thể gieo hạt hay nảy mầm, cũng không có cây cối nào mọc trong xứ, giống như sự sụp đổ của Sô-đôm và Gô-mô-rơ,+ của Át-ma và Xê-bô-im,+ là những nơi mà Đức Giê-hô-va đã phá đổ trong cơn giận dữ và thịnh nộ của ngài— 24 thì họ cùng với mọi nước sẽ hỏi: ‘Sao Đức Giê-hô-va lại làm thế trên xứ này? |
Article détaillé : Ensemencement des nuages. Chủ đề:Lý con sáo Hạt mây khô. |
Je n’arrive pas à comprendre pourquoi Hanson a ensemencé un si petit champ. Anh chưa tìm ra nổi tại sao mà ông Hanson lại gieo trồng quá ít như thế. |
Le pain... celui qui est ensemencé. Bánh mỳ lúa mạch. |
Les champs ont été ensemencés. Các cánh đồng đã được gieo hạt. |
Frey, seigneur, ensemence-moi et donne-moi un fils. Thưa thần Frey xin hãy cho tôi một đứa con trai nữa. |
16 « “Si un homme sanctifie pour Jéhovah une partie du champ qu’il possède, la valeur sera estimée en fonction de la semence nécessaire pour l’ensemencer, sur la base de 50 sicles d’argent pour un homer* de semence d’orge. 16 Nếu một người biệt riêng ra thánh cho Đức Giê-hô-va một phần ruộng mà mình sở hữu thì giá trị của nó sẽ được ước tính dựa trên số lượng hạt giống gieo trên đó: Một hô-me* hạt lúa mạch bằng 50 siếc-lơ bạc. |
Nous l'avons conquise, labourée et ensemencée. Bọn ta đến đây khai hoang trồng lúa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensemencement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ensemencement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.