enliven trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enliven trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enliven trong Tiếng Anh.
Từ enliven trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm sôi nổi, chấn hưng, làm hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enliven
làm sôi nổiverb |
chấn hưngverb |
làm hoạt độngverb Leaven comes from the root word that means enliven — Bột nở đến từ 1 từ gốc có nghĩa làm hoạt động trở lại — |
Xem thêm ví dụ
The series enlivened the country's political discourse in a way few others have, partly because it brought to life the ticking time-bomb threat that haunted the Cheney faction of the American government in the years after 9/11." Bộ phim sẽ giúp bài giảng chính trị của đất nước thêm sinh động theo một cách nào đó, một phần vì nó mang lại cho cuộc sống những mối đe dọa về quả bom hẹn giờ đã ám ảnh phe Cheney của chính phủ Mỹ trong những năm sau sự kiện 11/9". |
* While stories can enlighten and enliven scripture teaching and help students feel the power of the Spirit, they should never be used for emotional manipulation. * Mặc dù các câu chuyện có thể soi sáng và làm cho việc giảng dạy thánh thư được sinh động và giúp các học viên cảm nhận được quyền năng của Thánh Linh, nhưng đừng bao giờ sử dụng các câu chuyện này để khai thác mối cảm xúc. |
It also enchanted the royal court, enlivened weddings and family gatherings, and provided atmosphere during the festivals of the grape and grain harvests. Ngoài ra, nó làm trò tiêu khiển trong hoàng cung, làm cho tiệc cưới và họp mặt gia đình sinh động hơn, tạo bầu không khí hào hứng trong lễ hội hái nho và mùa gặt. |
Many of us think that compassion drains us, but I promise you it is something that truly enlivens us. Nhiều người trong số chúng ta nghĩ rằng lòng trắc ẩn sẽ làm chúng ta kiệt sức nhưng tôi cam đoan với bạn là chính nó là một cái gì đó có thể khiến chúng ta phấn chấn. |
It influences, enlivens, permeates, and gives purpose and meaning to everything in life that is important to me: my relationship with God, my Eternal Father, and with His Holy Son, the Lord Jesus Christ. Nó ảnh hưởng, làm sinh động, thấm nhuần, và mang lại mục đích và ý nghĩa cho mọi điều trong cuộc đời mà quan trđối với tôi: mối quan hệ của tôi với Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và với Vị Nam Tử Thiêng Liêng của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
The man in the other bed would live for those one-hour periods where his world would be broadened and enlivened by all the activity and color of the outside world . Người đàn ông nằm trên chiếc giường còn lại có thể sống được là nhờ vào những khoảnh khắc kéo dài 1 tiếng đồng hồ đó nơi thế giới của ông sẽ được mở rộng ra và trở nên sống động bằng tất cả những hoạt động và màu sắc của thế giới bên ngoài . |
The very moment you begin to seek your Heavenly Father, in that moment, the hope of His light will begin to awaken, enliven, and ennoble your soul.5 The darkness may not dissipate all at once, but as surely as night always gives way to dawn, the light will come. Chính là ngay giây phút này đây mà các anh chị em bắt đầu tìm kiếm Cha Thiên Thượng, trong giây phút đó, hy vọng về ánh sáng của Ngài sẽ bắt đầu thức tỉnh, làm cho tâm hồn của các anh chị em được linh hoạt và cao quý.5 Bóng tối không thể biến mất ngay lập tức, nhưng ánh sáng sẽ đến, cũng chắc chắn như màn đêm luôn luôn chấm dứt khi bình minh đến. |
When we invite the Holy Ghost to fill our minds with light and knowledge, He “quickens” us, that is to say, enlightens and enlivens the inner man or woman. Khi chúng ta mời Đức Thánh Linh làm tràn đầy tâm trí mình với ánh sáng và sự hiểu biết, thì Ngài “làm chúng ta sống động,” có nghĩa là, soi sáng và làm trong lòng của người đàn ông hay phụ nữ được phấn chấn. |
19 Yea, for afood and for raiment, for taste and for smell, to bstrengthen the body and to enliven the soul. 19 Phải, để làm thực phẩm và y phục, để nếm và để ngửi, để bồi bổ cơ thể và làm sống động tâm hồn. |
Thus, the majority of Christians globally (particularly of the apostolic churches listed above, as well as some Anglo-Catholics) consider the Christian Church as a visible and institutional "societas perfecta" enlivened with supernatural grace, while Protestants generally understand the Church to be an invisible reality not identifiable with any specific earthly institution, denomination, or network of affiliated churches. Do đó, phần lớn các Kitô hữu trên toàn cầu (đặc biệt là các nhà thờ tông đồ được liệt kê ở trên, cũng như một số người Công giáo Anh) coi Giáo hội Kitô giáo như một " societas perfecta " hữu hình và được tôn sùng với ân sủng siêu nhiên, trong khi tín đồ Kháng Cách nói chung hiểu Giáo hội là một thực tại vô hình không thể nhận dạng với bất kỳ tổ chức trần gian cụ thể, giáo phái hay mạng lưới các nhà thờ liên kết nào. |
Japan's seizure of Manchuria in September 1931 and the fighting between Japanese and Chinese forces around Shanghai in February 1932 enlivened the Asiatic Fleet's duty at this juncture, but Tracy's activities were limited to keeping a watchful eye on American interests. Việc Nhật Bản chiếm đóng Mãn Châu vào tháng 9 năm 1931, cùng sự xung đột giữa các lực lượng Trung Quốc và Nhật Bản chung quanh Thượng Hải vào tháng 2 năm 1932 khiến Hạm đội Á Châu bận rộn hơn, nhưng hoạt động của nó chỉ giới hạn trong việc canh phòng bảo vệ quyền lợi của Hoa Kỳ. |
Beginning in the early Middle Ages, churches staged dramatised versions of biblical events, known as liturgical dramas, to enliven annual celebrations. Bắt đầu từ những năm đầu của thời Trung Cổ, các nhà thơ đã dàn dựng các vở kịch tại các sự kiện Kinh thánh được gọi là các chương trình phụng vụ, để làm sinh động lễ kỷ niệm hàng năm . |
There's an interesting marketing lesson from it, which is basically, when you market a product, you can either say, this is going to be wonderful, it will make you feel better and enliven you. Or there's one other marketing proposition: if you don't use our product, you'll die. Có một bài học marketing thú vị rút ra từ đó, đó là khi bạn chào hàng một sản phẩm, bạn có thể nói, sản phẩm này sẽ rất tuyệt vời, nó sẽ khiến bạn cảm thấy khỏe mạnh hơn, hoặc, nếu bạn không dùng sản phẩm này, bạn mà chết thì đừng trách nhé. |
Madagascar has also developed a rich musical heritage, embodied in dozens of regional musical genres such as the coastal salegy or highland hiragasy that enliven village gatherings, local dance floors and national airwaves. Madagascar cũng phát triện một di sản âm nhạc phong phú, thể hiện qua hàng chục thể lại âm nhạc cấp khu vực như salegy ở duyên hải hay hiragasy ở cao địa, tạo không khí sôi nổi trong các cuộc hội họp của làng, sàn nhảy đia phương và các làn sóng quốc gia. |
Gestures aid you by animating you, stirring up your feelings and thus enlivening your presentation. Điệu bộ giúp bạn sống động, khơi dậy tình cảm của bạn, và nhờ vậy làm cho sự trình bày của bạn được linh động. |
Pairs of complements—the red and green of the plants, the woven highlights of oranges and blue in the fence, even the pink clouds that enliven the turquoise sky — almost vibrate against each other." Những cặp bài trùng, màu xanh-đỏ của cây cỏ, màu xanh và màu cam đan xen trong hàng rào, và cả những đám mây màu hồng làm sinh động bầu trời xanh ngọc - tất cả như rung động với nhau. " |
They may stir up your feelings and therefore enliven your voice. Điệu bộ và nét mặt có thể khơi dậy cảm xúc của bạn và do đó làm cho giọng nói của bạn sống động. |
Leaven comes from the root word that means enliven -- to vivify, to bring to life. Bột nở đến từ 1 từ gốc có nghĩa làm hoạt động trở lại -- mang lại sự sống. |
Emphatic or descriptive gestures, when done well, can enliven your talk, but gestures that are stiff or grandiose will detract from what you are saying. Những điệu bộ để diễn tả hoặc nhấn mạnh, khi được thực hiện khéo léo, có thể làm bài giảng sống động, nhưng những điệu bộ cứng nhắc hoặc quá khác thường sẽ làm giảm hiệu quả những gì bạn nói. |
The Lord said, “Yea, all things which come of the earth, in the season thereof, are made for the benefit and the use of man, both to please the eye and to gladden the heart; yea, for food and for raiment, for taste and for smell, to strengthen the body and to enliven the soul” (D&C 59:18–19). Chúa đã phán: “Phải, tất cả những vật nảy sinh từ đất nảy sinh, vào đúng mùa của chúng, đều được tạo ra vì lợi ích và sử dụng của con người, vừa để làm vui mắt, vừa để làm cho lòng người hân hoan; phải, để làm thực phẩm và y phục, để nếm và để ngửi, để bồi bổ cơ thể và làm sống động tâm hồn” (GLGƯ 59:18–19). |
The 400 nominated films had to be American-made films whose thrills have "enlivened and enriched America's film heritage". 400 bộ phim được đề cử phải là những bộ phim do Mỹ sản xuất, và có những tình tiết thrilling "làm sống động và làm phong phú thêm di sản của nước Mỹ". |
"His lectures were enlivened by mathematical jokes of a rather heavy kind." "Các bài giảng của ông đã được làm sôi động bởi các câu nói hài hước về toán học về chủ để khá khô khan." |
You might even enliven your delivery by asking and answering some of such questions when you are giving the talk. Thậm chí bạn có thể làm cho bài giảng sôi nổi bằng cách đặt ra và trả lời một số các câu hỏi như thế khi trình bày bài giảng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enliven trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enliven
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.