enjoyment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enjoyment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enjoyment trong Tiếng Anh.
Từ enjoyment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự có được, sự khoái trá, sự thích thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enjoyment
sự có đượcnoun |
sự khoái tránoun |
sự thích thúnoun but would have improved its enjoyment and its usefullness far more. nhưng sẽ nâng cao đáng kể sự thích thú và lợi ích của chuyến tàu trong mắt hành khách. |
Xem thêm ví dụ
Nomura and Ofuji agreed that many scenes showing important events and feelings in Final Fantasy VII had been fragmented and disjointed, and so they had decided that those scenes would be the subject of Last Order, giving the audience of Advent Children (the film Last Order was released with) a "more enjoyable understanding." Nomura và Ofuji đều đồng ý rằng có nhiều cảnh thể hiện các sự kiện và cảm xúc quan trọng trong Final Fantasy VII bị phân mảnh và rời rạc, nên họ đã quyết định rằng những cảnh đó sẽ là chủ đề của Last Order, cho khán giả Advent Children (phim Last Order được phát hành với) "sự hiểu biết thú vị hơn." |
Some entertainment is wholesome and enjoyable. Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị. |
Giving presentations and discussing and demonstrating how to handle objections can be quite enjoyable and provide fine occasions to sharpen our skills. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
6 What to Say When You Return: Making return visits on Kingdom News placements is relatively easy and is an enjoyable part of our ministry. 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
This arrangement initiated in 1977 has contributed much to making the visit of the circuit overseer something special for the enjoyment and benefit of the whole congregation and for the individual publishers who attend and participate in this fine provision of Jehovah’s organization. Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
The guidelines below help to keep YouTube fun and enjoyable for everyone. Các nguyên tắc dưới đây sẽ giúp duy trì một cộng đồng YouTube vừa thú vị vừa dễ chịu cho tất cả mọi người. |
Or do you tend to concentrate on the negative areas of a person’s personality, much like a traveler who lets his enjoyment of a beautiful scene be spoiled by a bit of litter left by some inconsiderate visitor? —Compare Ecclesiastes 7:16. Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16. |
What practical suggestions will make the study enjoyable and beneficial? Những đề nghị thực tế nào sẽ giúp buổi học trở nên vui thích và được lợi ích? |
Anyway, so this is also a really enjoyable role. Dù sao thì đây cũng là một vai trò rất thú vị. |
God clearly explained to Adam what he expected from him and gave him enjoyable work to do. —Genesis 1:28-30; 2:16, 17. Đức Chúa Trời giải thích rõ với A-đam điều ngài mong đợi nơi ông và cho ông công việc thỏa nguyện.—Sáng thế 1:28-30; 2:16, 17. |
6 The Service Meeting is more enjoyable when we are prepared and we anticipate the fine instruction to be presented. 6 Buổi họp công tác trở nên thú vị hơn khi chúng ta chuẩn bị kỹ và suy nghĩ trước về buổi nhóm họp. |
"I must repeat this pleasure, this enjoyment, tomorrow I must have it""." Tôi phải lặp lại vui thú này, sự thưởng thức này, ngày mai tôi phải có nó”. |
INTERESTING people, good food, and enjoyable conversation make a meal at the captain’s table aboard ship a delight. NHỮNG con người thú vị, thức ăn ngon và cuộc trò chuyện vui vẻ làm cho bàn của thuyền trưởng trở nên thích thú. |
Does it not raise the prospect of really new things, a time when humans will find greater enjoyment in living than they do today? Chẳng lẽ điều này không đưa ra triển vọng về những điều thật sự mới mẻ, một thời khi mà người ta sẽ thấy đời sống vui sướng hơn là họ thấy ngày nay hay sao? |
To illustrate: What’s more enjoyable —watching a sport on television or playing it on the field? Để minh họa: Xem người khác chơi thể thao trên ti-vi hay tự mình chơi, cái nào vui hơn? |
And it may require hard work along with good planning to have a regular, enjoyable, and meaningful Family Worship evening. Chúng ta có thể phải nỗ lực và khéo sắp xếp để gia đình có buổi tối thờ phượng đều đặn, thích thú và bổ ích. |
Why not make arrangements to engage in street witnessing, an enjoyable and effective form of field service? Tại sao không sắp xếp để tham gia công việc làm chứng trên đường phố, một hình thức rao giảng hữu hiệu và thích thú? |
Your goal is to make your marriage enjoyable, not just endurable. Mục tiêu của bạn là làm cho hôn nhân mình thú vị, thay vì chỉ gắng sức chịu đựng. |
However, I was assigned to work as a waiter and later in the kitchen, which was an enjoyable learning experience for me. Tuy nhiên, tôi được chỉ định phục vụ tại phòng ăn và sau đó là làm việc trong bếp. |
O God, grant that I may have the privilege of seeing once more my lovely family in the enjoyment of the sweets of liberty and social life. Ôi Thượng Đế, xin nhậm lời để con có thể có được đặc ân gặp lại gia đình yêu quý của con một lần nữa trong niềm vui hưởng các phước lành của sự tự do và cuộc sống giao tê. |
To Timothy he wrote: “Give orders to those who are rich in the present system of things not to be high-minded, and to rest their hope, not on uncertain riches, but on God, who furnishes us all things richly for our enjoyment.” —1 Timothy 6:17. Ông viết cho Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy đừng kiêu-ngạo và đừng để lòng trông-cậy nơi của-cải không chắc-chắn, nhưng hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng”.—1 Ti-mô-thê 6:17. |
You will discover the enjoyment of being able to approach anyone with confidence and sincerity. Bạn sẽ khám phá ra niềm vui khi tiếp cận bất kỳ ai bằng sự tự tin và chân thành. |
Any “temporary enjoyment” that comes from immorality will often lead to pain and heartache. Đành rằng sự vô luân có thể đem lại lạc thú nhưng những lạc thú chóng qua ấy thường chỉ dẫn đến đau khổ (Hê-bơ-rơ 11:25). |
Now you might look at this result and say, okay, sure, on average people are less happy when they're mind-wandering, but surely when their minds are straying away from something that wasn't very enjoyable to begin with, at least then mind-wandering should be doing something good for us. Bây giờ, bạn có thể nhìn vào kết quả này và nói, thì đúng thôi, thông thường người ta ít hạnh phúc hơn khi để tâm trí đi thơ thẩn, nhưng chắc chắn rằng khi tâm trí họ thoát ly khỏi một điều gì đó không mấy thú vị, thì ít ra, sự thơ thẩn của tâm trí đã làm được cái gì đó tốt cho chúng ta. |
Maura Johnston of The Village Voice disapproved of the song's lack of structure, calling it "a bit overstuffed, but fairly enjoyable". Maura Johnston của The Village Voice khá thất vọng khi bài hát không theo một cơ cấu nhất định, và nói thêm rằng "bài hát hơi lố nhưng cũng rất thú vị". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enjoyment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enjoyment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.