encuentro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encuentro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encuentro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encuentro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hội nghị, họp, hội họp, thi đấu, hẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encuentro
hội nghị(meeting) |
họp(meet) |
hội họp(meet) |
thi đấu(match) |
hẹn(appointment) |
Xem thêm ví dụ
Muchos hombres encuentra super caliente hacer contacto visual en este momento, de forma que puedan ver lo mucho que te gusta lo que estás haciendo. Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào |
Encuentros en persona Những cuộc gặp mặt |
Era una muy enferma bebé orangután, primer encuentro. Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
1) ¿Cuál es la razón principal por la que los testigos de Jehová no aceptan transfusiones de sangre, y en qué lugar de la Biblia se encuentra tal principio? (1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? |
Los encuentro bastante mejores que los españoles del año pasado. Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều. |
16 Si se encuentra con alguien de una religión no cristiana y no se siente bien preparado para darle testimonio en ese momento, aproveche la oportunidad para conocerlo, ofrézcale un tratado, déle su nombre y pídale el suyo. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
El que lo encuentre, gana. Ai tìm được là thắng nhá. |
La cordillera de Higashiyama se encuentra al este. Dãy núi Higashiyama nằm ở phía đông. |
No lo encuentro. Xin ông đừng nóng. |
Tal vez sea porque la explicación más convincente se encuentre en otro ámbito y se refiera a los dones divinos que nos distinguen como humanos, uno de los cuales es la conciencia”. Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”. |
Se ha sugerido incluso una disminución de su altitud. El punto más bajo del océano es más profundo que la altitud del Everest: el Abismo Challenger, que se encuentra en la fosa de las Marianas, es tan profundo que si se situara el Everest en su fondo le faltarían más de 2 km para llegar a la superficie. Điểm sâu nhất ở đại dương là hơn cả chiều cao của Everest: Challenger Deep, tọa lạc ở Vũng Mariana, sâu đến mức nếu Everest được đặt vào đó thì cần thêm trên 2 km (1,25 dặm) nước bao phủ ở phía trên. |
Augustin, ex encargado del parque, recuerda el encuentro excepcional que tuvo con unos gorilas en 2002. Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002. |
Vamos a su encuentro. Hãy đi gặp họ. |
Ahora me encuentro en Roma en una misión desesperada para corregir mis pecados ". Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em. |
Se encuentra localizado al norte de la bahía de Douglas. Nó nằm ở phần cực bắc của Vịnh Douglas. |
Kimball se le preguntó una vez: “¿Qué hace usted cuando se encuentra en una reunión sacramental aburrida?”. Kimball có lần đã hỏi: “Các anh chị em làm gì khi thấy mình đang ở trong một buổi lễ Tiệc Thánh tẻ nhạt?” |
Se encuentra en el Peloponeso (Grecia). Nó được tìm thấy ở Hy Lạp (Peloponnesus). |
Entre los constantes desafíos que enfrentan nuestros misioneros se encuentra la falta de interés en los asuntos religiosos y en nuestro mensaje. Trong số những thử thách liên tục mà những người truyền giáo của chúng ta đang đối phó là sự thiếu quan tâm đến các vấn đề tôn giáo và sứ điệp của chúng ta. |
Quiero decir, eran tan valientes y audaces y tan radicales en lo que hicieron, que me encuentro cada tanto viendo ese musical cursi "1776" y no por la música, que es totalmente pasable. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi. |
Yo mismo contactaré contigo cuando la encuentre, ¿de acuerdo? Tôi sẽ chủ động liên lạc với cô khi đã tìm ra đồng xu đó, được chứ? |
Ella tiene varios encuentros desagradables con Kang Suk, un empresario sin escrúpulos cuyo principal objetivo en la vida es derrotar a sus oponentes en el campo de los negocios. Cô đã có cuộc gặp gỡ khó chịu với Kang-suk, 1 doanh nhân bất lương mà mục đích chính là muốn đánh bại đối thủ trong lĩnh vực kinh doanh. |
Lee 1 Nefi 3:7–8, y encuentra la razón que dio Nefi por la que estaba dispuesto a obedecer el mandamiento del Señor. Đọc 1 1 Nê Phi 3:7–8, và nhận ra lý do Nê Phi đã đưa ra về sự sẵn lòng của ông để tuân theo lệnh truyền của Chúa. |
Resuma brevemente el comienzo de la primera batalla de los jóvenes guerreros que se encuentra en Alma 56:29–43. Tóm lược vắn tắt về lúc bắt đầu trận chiến đầu tiên của các chiến sĩ trẻ tuổi An Ma 56:29–43. |
Cada vez que te " encuentras ", alguien termina muerto. Mỗi lần mà anh " gặp " phải có ai đó kết thúc bằng cái chết |
Es un pediatra de México que se encuentra en Boston. Là bác sĩ nhi khoa người Mễ hiện ở Boston. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encuentro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encuentro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.