enano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chú lùn, người lùn, rất nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enano
chú lùnnoun Pregúntamelo educadamente, y es posible que te conteste, enano. Hỏi tôi đàng hoàng thì có lẽ tôi sẽ kể cho ông, chú lùn à. |
người lùnnoun Aquí hay un enano al que no embrujará con facilidad. Có người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được. |
rất nhỏnoun |
Xem thêm ví dụ
Pareciera como si aquí hubiera algo escrito en el idioma de los Enanos de Highland. Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên. |
Que se muestra extasiada cuando le traigáis a este enano enemigo. Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta. |
Suéltalo, enano de mierda. Nhả nó ra, thằng chó. |
Lo que sientes por ese Enano no es real. Cảm xúc của ngươi với tên Lùn đó không phải là thật. |
¡ El enano ese de sheriff! Cho thằng lùn đó làm Cảnh sát trưởng. |
A los Enanos se les ha acabado el tiempo. Bọn Lùn đã hết thời gian rồi. |
Un ruso gordo y enano de Novgorod. Một anh chàng Nga mập, lùn tới từ Novgorod? |
Te cortaría la cabeza, Enano, si no estuviera tan cerca del piso. Ta sẽ cắt đầu mi, gã lùn.. giá như nó cao hơn một chút! |
Erythrina humeana comúnmente llamada, Kaffirboom enano (Dwarf Kaffirboom), , Árbol coral enano (Dwarf Coral Tree), Erythrina enana (Dwarf Erythrina), Árbol coral de Natal (Natal Coral Tree) es un árbol ornamental y planta medicinal nativo de Sudáfrica. Erythrina humeana (Dwarf Kaffirboom, Dwarf Coral Tree, Dwarf Erythrina, Natal Coral Tree) là một loài cây cảnh và cây thuốc bản địa của Nam Phi. |
Aquí hay un enano al que no embrujará con facilidad. Có người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được. |
Así que dile a tu esposa que regrese a esa mierda de enano a Desembarco del Rey. Thế nên bảo vợ cậu đưa thằng quỷ lùn ấy về lại thủ phủ ấy. |
No me gusta que me hagan quedar como un tonto, enano. Ta không thích là 1 tên ngốc, tên lùn kia. |
¿Intentará razonar con el enano? Ngươi sẽ lý lẽ với một tên Dwarf. |
Mainzer ostenta los siguientes títulos: Bachelor of Science en física, Universidad Stanford, con honores (1995) Maestría en astronomía, Instituto de Tecnología de California (2001) Ph.D en astronomía, Universidad de California, Los Ángeles (2003) Sus intereses de investigación incluyen, asteroides, las enanas marrones, las atmósferas planetarias, discos de escombros, la formación de estrellas, así como el diseño y la construcción de la nueva instrumentación para los telescopios en la Tierra y en el espacio. Mainzer đã được chứng nhận những học vị sau đây: Cử nhân Khoa học ngành Vật lý, Đại học Stanford năm 1995 Cử nhân Khoa học ngành Thiên văn học, Viện công nghệ California năm 2001 Tiến sĩ Triết học ngành Thiên văn học, Đại học California, Los Angeles năm 2003 Lĩnh vực nghiên cứu của cô gồm: tiểu hành tinh, sao lùn nâu, khí quyển hành tinh, đĩa mảnh vỡ, sự hình thành sao cũng như là thiết kế và xây dựng thiết bị mới cho mặt đất và không gian. ^ WISE Project Status. |
El joven príncipe enano aceptó trabajo donde pudo hallarlo laborando en las aldeas de los hombres. Vị hoàng tử người lùn cùng dân của mình... Nương náu ở các ngôi làng cùng với con người |
El flamenco enano está maravillosamente dotado para vivir en este ambiente hostil. Loài hồng hạc nhỏ được trang bị đặc biệt để sống trong môi trường khắc nghiệt này. |
El enano, el lisiado, y la madre de la locura. Một thằng lùn, 1 thằng cụt và 1 người mẹ điên. |
Pregúntamelo educadamente, y es posible que te conteste, enano. Hỏi tôi đàng hoàng thì có lẽ tôi sẽ kể cho ông, chú lùn à. |
¿Vas a intentar razonar con el Enano? Ngươi muốn nói lý lẽ với tên Người Lùn? |
Seis planetas y cuatro planetas enanos poseen satélites naturales. Có sáu hành tinh và ba hành tinh lùn có các vệ tinh tự nhiên quay quanh. |
El HDF mostró, sin embargo, que no hay un número importante de enanas rojas en las partes externas de nuestra galaxia. Tuy nhiên, các ảnh HDF cho thấy không có số lượng đáng kể của sao lùn đỏ trong phần bên ngoài của thiên hà của chúng ta. |
Un Señor Enano solitario... Ông ta đã bị dục vọng làm mờ mắt! |
Barrow & Tipler estiman que tomaría 1015 años que una enana blanca se enfriase hasta los 5 K; sin embargo, si las partículas masivas de interacción débil (conocidas como WIMP) existieran, es posible que estas interacciones permitieran que las enanas blancas se mantuvieran más calientes, durante aproximadamente 1025 años. Barrow và Tipler ước tính cần mất tới 1015 năm để sao lùn trắng có nhiệt độ bề mặt đạt tới 5 K; tuy nhiên, nếu tồn tại các hạt khối lượng lớn tương tác yếu (WIMP), có một trường hợp đó là sự tương tác với những hạt này làm cho sao lùn trắng giữ được nhiệt lượng cao hơn mà phải cần tới xấp xỉ 1025 năm nó mới lạnh đi., § IIIE. |
Funciona gracias a un girasol enano, que llega a medir unos 30 centímetros. Nó sử dụng thứ gọi là hướng dương lùn, được nuôi đến khi cao khoảng 12 inch. |
Para 1992 este Gran Cometa había viajado más de 100 UA del Sol, haciéndolo aún más lejos que el planeta enano Eris. Vào năm 1992, sao chổi lớn này đã cách Mặt Trời hơn 100 AU, khiến nó xa hơn cả hành tinh Eris lùn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.