empuñar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empuñar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empuñar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empuñar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nắm, vịn, bắt, lấy, nắm chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empuñar

nắm

(hold)

vịn

(hold)

bắt

(take)

lấy

(take)

nắm chặt

(grasp)

Xem thêm ví dụ

¿Puedes empuñar un arma?
Em cầm súng được không?
¿Con pajarita, bombín y sin agallas para empuñar un arma?
Với một cái cà-vạt thắt nơ, một cái nón bảnh bao và không có dũng khí để mang súng?
Él nunca empuñará esa espada.
Và nó sẽ không bao giờ được cầm thanh kiếm ấy.
Los hombres se destruyeron unos a otros para empuñar la espada de poder sobrenatural.
Người ta đã xé xác nhau ra... để dùng được thần lực của thanh kiếm.
Consideran inconcebible empuñar las armas contra sus hermanos cristianos —o cualquier persona— de otro país porque los aman y aman a Jehová.
(Ê-sai 54:13) Vì yêu thương Đức Chúa Trời và anh em, nên không thể tưởng tượng được việc họ cầm vũ khí chống lại anh em tín đồ—hay bất kỳ ai—ở xứ khác.
Mira, además, John, qué bien sabe empuñar su cuchillo.
Nhìn xem, John, mụ ta sử dụng dao có cừ không.
Empuñaré la espada de mi padre.
Ta sẽ mang theo kiếm của cha ta.
Así que quien empuñara el cetro tendría una fuerza sobrehumana?
Nên kẻ mang chiếc gậy có siêu sức mạnh?
¿Quién la empuñara?
Ai sẽ cầm nó ạ?
Ahora sé que ser el Buscador significa más que empuñar una espada mágica
Giờ thì tôi biết ko phải chỉ cần cầm kiếm phép là thành Tầm Thủ được
Las profecías hablan de un salvador, una deidad nacida del hombre, cuyo destino es empuñar la espada celestial.
Các tiên tri đã nói về một đấng cứu độ, một thần nhân sinh bởi người, được định phận dùng cây thiên linh kiếm.
23 Y he aquí, colocaremos a nuestros ejércitos entre la tierra de Jersón y la tierra de Nefi para proteger a nuestros hermanos en la tierra de Jersón; y hacemos esto por nuestros hermanos a causa de su temor a empuñar las armas en contra de sus hermanos, no sea que cometan pecado; y este gran temor suyo provino a causa del profundo arrepentimiento habido en ellos por motivo de sus muchos asesinatos y su terrible iniquidad.
23 Và này, chúng ta sẽ đặt những đạo quân ở giữa xứ Giê Sơn và xứ Nê Phi, để chúng ta có thể bảo vệ cho các đồng bào của chúng ta trong đất Giê Sơn; và sở dĩ chúng ta phải làm vậy là vì các đồng bào ấy sợ phạm tội nếu phải cầm vũ khí đánh lại các đồng bào của mình; và sự sợ hãi lớn lao này nguyên do cũng vì họ đã hết sức hối cải về những vụ sát nhân và những điều tà ác khủng khiếp mà ngày trước họ đã phạm.
El anciano enroscó los dedos como si empuñara un arma, y luego hizo sonidos de láser. quiu, quiu, quiu
Ông cụ ấy cong ngón tay lại như thế đang bắn súng, rồi ông ta phát ra tiếng laser
Y además, -- la gente de la publicidad hace eso todo el tiempo(risas) y yo... bueno, lo que sucedió es que cuando regresaba, iba de regreso a mi auto, el tipo golpeado decidió empuñar un revólver --no sé porque tenía una pistola-- y dispararle a la primera persona que decidió que era su agresor.
Và còn -- những người làm quảng cáo lúc nào cũng làm như thế -- (cười) -- và tôi -- việc đã diễn ra là khi tôi đang trên đường quay lại lấy xe, tên bị đánh rút ra một khẩu súng -- tôi chẳng biết từ đâu hắn có khẩu súng -- và bắn vào người đầu tiên hắn nghĩ là kẻ gây sự.
Tenemos que ponernos el yelmo de la salvación y empuñar “la espada del espíritu”, la Palabra de Dios.
Chúng ta cần phải lấy sự cứu rỗi làm mão trụ và cầm “gươm của Đức Thánh-Linh” tức là Lời Đức Chúa Trời.
¿La empuñarás cuando te enfrentes a Spartacus?
Ông sẽ mang nó khi đối mặt với Spartacus?
Millones de personas se sienten felices de haber encontrado a un grupo que manifiesta tal amor, incluso cuando su negativa a empuñar las armas le haya supuesto burlas, encarcelamientos o hasta la muerte.
Hàng triệu người đã tìm thấy một đoàn thể bày tỏ tình yêu thương như thế dù bị chế giễu, bỏ tù hoặc tử hình vì từ chối mang vũ khí.
¿Cómo podría un soldado empuñar una espada o una lanza sin los pulgares?
Không có ngón cái, làm sao có thể cầm gươm hay giáo?
Sabe empuñar una espada.
Anh ấy có thể dùng kiếm.
Asegúrense de empuñar la espada del Espíritu.
Hãy chắc chắn rằng anh chị em đang mang gươm của Thánh Linh.
Tuve que empuñar mi brazo paralizado como un muñón y cubrir los números mientras los marcaba para que cuando volviera a la realidad normal, pudiera darme cuenta de que sí, ya había marcado ese número.
Thế nên tôi phải điều khiển cánh tay tê liệt như một cánh tay cụt và che những con số đã bấm rồi để khi trở lại bình thường tôi sẽ biết rằng "Rồi, mình đã bấm số đó rồi."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empuñar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.