emocromo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emocromo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emocromo trong Tiếng Ý.

Từ emocromo trong Tiếng Ý có các nghĩa là công thức máu, Công thức máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emocromo

công thức máu

noun

Công thức máu

Xem thêm ví dụ

E considerate le sue condizioni, l'emocromo sembra positivo.
Và có vẻ tình trạng của anh... xét nghiệm máu tổng thể có vẻ tốt.
Fate un emocromo, tempo di protrombina e un pannello di esami epatici.
Làm phân tích máu đồng bộ, thời gian đông máu và xét nghiệm chức năng gan.
So che sembra strano, sono un'infermiera, ma potrebbe fare magari un emocromo o una captazione tiroid...
Tôi biết có vẻ lạ, tôi là một y tá, nhưng ông có thể cho phân tích máu đồng bộ hoặc kiểm tra tuyến giáp.
L'emocromo non indicava la presenza di un'infezione.
Phân tích máu tổng thể không cho thấy nhiễm trùng.
Serviranno campioni di tessuto e di sangue, emocromo completo e analisi multi-elemento.
Ta cần lấy mẫu máu và mô, huyết đồ và phân tích nhiều nguyên tố.
Quanto tempo ci vorra'per l'emocromo?
Phân tích huyết cầu mất bao lâu?
Se il suo midollo osseo stesse morendo, tutto l'emocromo ne avrebbe risentito.
Nếu tủy xương chết dần thì xét nghiệm máu phải cho thấy ảnh hưởng.
Al signor Davidson della 8 servono emocromo, elettrocardiogramma e una lastra toracica.
Ông Davidson ở buồng số 8 cần được đo máu, đo điện tâm đồ, và X - quang lồng ngực.
Mandate il liquor per un emocromo e un sierologico virale per escludere l'encefalite, e controllate le proteine tau per vedere se e'Alzheimer.
Gởi nước tủy sống cho trung tâm kiểm soát dịch bệnh. và khoa huyết thanh virus để loại trừ bệnh viêm não. và lấy protein tau để xét nghiệm bệnh Alzheimer.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emocromo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.