emissione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emissione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emissione trong Tiếng Ý.
Từ emissione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bốc ra, sự phát hành, sự phát ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emissione
sự bốc ranoun |
sự phát hànhnoun |
sự phát ranoun |
Xem thêm ví dụ
Pochi anni fa, la cappella fu bruciata e il D.O.C. realizzò che c'erano delle emissioni tossiche... sai, amianto, vernice di piombo, quello che ti pare. Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy. |
Sono ad emissione zero. Chúng không hề chứa carbon. |
La buona notizia è che è passato tanto tempo dalle emissioni di gas etilene per le predizioni. Giờ đây, tin tốt là chúng ta đã đi một chặng đường dài từ hít phải khí Etylen đến việc đưa ra các dự báo. |
4 Nessun uomo fra i discendenti di Aronne che abbia la lebbra+ o una perdita+ può mangiare le cose sante finché non sia tornato puro,+ né può farlo l’uomo che tocchi qualcuno che è diventato impuro a causa di una persona morta,*+ né quello che abbia un’emissione seminale,+ 5 né quello che tocchi una creatura brulicante impura+ o che tocchi un uomo che per qualunque motivo è impuro e che può rendere impuro anche lui. 4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì. |
Eccolo qui, l'accumulatore dell ́energia di rete: silenzioso, a emissioni zero, senza parti in movimento, telecomandato, progettato per un prezzo di mercato senza sovvenzioni. Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp. |
Se la Cina sviluppa una maggiore sicurezza energetica e una maggiore capacità di gestire i suoi problemi di emissioni di carbonio, è di vantaggio per noi, per la Cina e per tutti gli altri. Nếu Trung Quốc phát triển an ninh năng lượng và khả năng vượt trội hơn để giải quyết vấn đề khí thải carbon, thì đó là điều tốt cho chúng ta cũng như Trung Quốc và tất cả mọi người. |
Cosa possiamo fare per fermare in tempo le emissioni da carbone? Vậy chúng ta có thể làm gì để kết thúc thải khí từ than đá kịp thời? |
Durante i primi anni di regno, Eucratide II potrebbe essere stato co-reggente del padre: sulle emissioni successive aggiunse il titolo Soter ("Salvatore"), forse un indizio del suo regno da solo. Trong những năm của ông trước đó, Eucratides II có thể là một đồng nhiếp chính với cha mình: trên tiền xu sau này của ông, ông sử dụng vương hiệu Soter (Đấng cứu tinh), mà có thể là một dấu hiệu cho thấy ông bây giờ cai trị riêng mình. |
Le emissioni delle navi rappresentano dal tre al quattro per cento, quasi quanto l'aviazione. Như vậy khí thải từ vận tải đường biển vào khoảng 3 đến 4% gần như bằng với lượng khí thải của ngành hàng không |
Tuttavia, intorno al 1830, Napoli seguì la Spagna con un graduale passaggio verso l'emissione di obbligazioni convenzionali che cominciò a influenzare la crescita della banca e la sua redditività. Tuy nhiên, trong thập niên 1830, Napoli theo sau Tây Ban Nha với một sự thay đổi dần dần trong việc phát hành trái phiếu và bắt đầu ảnh hưởng tới sự phát triển và lợi nhuận của ngân hàng. |
La sigla CO2e sta per "emissioni equivalenti" e cioè tutti i gas serra e le particelle che causano il surriscaldamento, covertiti in CO2. Sự thải CO2 tương ứng với lượng thải của tất cả các khí hiệu ứng nhà kính và các hạt làm trái đất nóng lên, và chuyển hóa thành CO2. |
In effetti, le loro emissioni di quest'anno equivalgono alle nostre del 1965. Và thực chất, lượng khí thải tổng cộng của họ vào năm nay bằng với mức của ta vào năm 1965. |
Le emissioni sono costantemente aumentate. Nhưng nó lại đang tăng lên liên tục. |
Abbiamo già i mezzi a nostra disposizione, attraverso una struttura, un meccanismo chiamato Red Plus -- uno schema per la riduzione delle emissioni generate da deforestazione e degradamento della foresta. Chúng ta đã có công cụ trong tay qua một cấu trúc, qua một cơ chế, gọi là REDD Plus -- một kế hoạch để giảm lượng khí thải từ cánh rừng bị tàn phá và xuống cấp. |
Primo, dobbiamo tagliare lo sviluppo dalle emissioni di carbonio. Thứ nhất, chúng ta cần ngăn cản sự phát triển của khí thải các-bon. |
Gli scettici dicono che l’uomo è responsabile solo di una piccola percentuale delle emissioni di gas a effetto serra. Những người có quan điểm đối lập cho rằng chỉ một phần nhỏ khí thải gây hiệu ứng nhà kính là do con người tạo ra. |
Un minuto prima della separazione, vedrà le emissioni criogeniche. Một phút trước khi phun, ông sẽ thấy các bồn chứa mở ra. |
Perché nel frattempo, le emissioni si saranno accumulate. Bởi vì trong lúc đó, lượng khí thải sẽ tích tụ. |
Uno studio indipendente di impatto commissionato nel 2004 ha stimato che, entro il 2013, l'utilizzo del software RETScreen ha permesso, in tutto il mondo, di ottenere risparmi nelle transazioni tra gli utenti per oltre 8 miliardi di dollari, riduzioni delle emissioni di gas serra per oltre 20 Mt all'anno e ha consentito l'installazione di una capacità di energia pulita pari almeno a 24 GW. Một nghiên cứu về tác động độc lập ước tính rằng đến năm 2013, trên toàn thế giới, việc sử dụng phần mềm RETScreen đã tiết kiệm chi phí giao dịch người dùng hơn 8 tỷ đô la, giảm thiểu phát thải khí nhà kính 20 tấn mỗi năm, và giúp lắp đặt ít nhất 24 GW công suất năng lượng sạch. |
Nel 1951 l'emissione della carta moneta passò alla Central Bank of Ceylon che introdusse le banconote da 1 e 10 rupie. Năm 1951, Ngân hàng Trung ương Ceylon chiếm quyền phát hành tiền giấy và cho ra đời tiền giấy 1 và 10 rupee. |
Una é la necessità di un sistema di prezzi per modulare la domanda, e di usare le tecnologie wireless per ridurre drasticamente le emissioni nel settore dei trasporti. Thứ nhất, cách giá cả thị trường gây ảnh hưởng đến nhu cầu tiêu dùng, và cách công nghệ không dây đang thay đổi thói quen tiêu dùng của ta trong việc đi lại. |
Se si stimano le emissioni associate con il trasporto a lungo raggio e l'aviazione commerciale, ammontano a circa il 5%. Nếu bạn nhìn vào lượng khí tỏa ra từ vận tải đường dài và hàng không thương mại góp vào đến 5%. |
Stiamo dicendo che vogliamo un accordo con tutti i paesi del mondo dove siamo tutti vincolati a tagliare le emissioni di CO2 in modo che tutto il mondo possa trarne beneficio. Bạn nói rằng bạn muốn một thỏa thuận với tất cả các quốc gia trên thế giới nơi tất cả chúng ta gắn kết với nhau để giảm lượng khí thải carbon theo cách đem lại lợi ích cho toàn thế giới. |
Oggigiorno abbiamo questa grande presenza dell'agricoltura che domina il pianeta, che sia il 40% della nostra superficie terrestre, il 70% dell'acqua che usiamo, il 30% delle emissioni dei gas serra. Vậy nên nông nghiệp mới thống trị hành tinh này như ngày nay, như chiếm 40% diện tích đất, 70% lượng nước chúng ta sử dụng, và 30% lượng khí nhà kính thải ra. |
Mettono una tassa del 180% sulle macchine a benzina e zero tasse sulle macchine a zero emissioni. Họ áp thuế 180% cho xe sử dụng xăng và áp thuế băng 0 cho xe không-xả-khí-thải. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emissione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới emissione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.