embarcar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embarcar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embarcar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ embarcar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gửi, lên, vận tải, vận chuyển, chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embarcar
gửi(send) |
lên
|
vận tải(transport) |
vận chuyển(ship) |
chở(load) |
Xem thêm ví dụ
La terminal fue diseñada para permitir a los pasajeros embarcar y desembarcar por escaleras sin mojarse, estacionando el morro del avión debajo. Ga được thiết kế để có thể cho phép hành khách có thể lên xuống bằng cầu thang mà không bị ướt bởi việc đỗ chiếc mũi máy bay bên dưới mái. |
Me embarcaré en el Misisipi... y le preguntaré a todos... sobre una pasajera que viajaba con un canario. Tôi sẽ mua vé đi trên chiếc Mississippi và hỏi thăm mọi người... về một hành khách nữ đã đi cùng một con chim hoàng yến. |
¿Por qué pasamos de embarcar cientos de toneladas de grano aquí a... Tại sao chúng ta chuyển từ gởi hàng trăm tấn ngũ cốc ở đây tới... |
Si el muchacho vuelve, su destino será embarcar en una barco hacia América. Nếu thằng bé trở lại, nó sẽ lập tức lên tàu đi về phía nước Mỹ. |
Por ejemplo, al viajar en avión o justo antes de embarcar, debes seguir siempre las instrucciones que proporciona la compañía aérea para utilizar el dispositivo inalámbrico. Ví dụ: khi ngồi trên máy bay hoặc ngay trước khi lên máy bay, chỉ sử dụng thiết bị không dây của bạn theo hướng dẫn do hãng hàng không đưa ra. |
Muchos refugiados utilizaron sus visados para viajar a través de la Unión Soviética hasta Vladivostok y embarcar después hacia Kobe, Japón, donde había una comunidad judía. Nhiều người tị nạn sử dụng thị thực đi qua lãnh thổ Liên Xô tới Vladivostok và sau đó bằng thuyền tới Kobe, Nhật Bản, nơi họ có một cộng đồng người Do Thái. |
Teodosio se vio forzado al costoso expediente de embarcar sus reclutas a Egipto y reemplazarlos con romanos más experimentados, pero aún había cambios de alianzas que produjeron reveses militares. Theodosius I đã giảm sự tốn kém của việc chuyển những tân binh được chiêu mộ của ông đến từ Ai Cập và thay thế họ bằng những người nhiều kinh nghiệm hơn người La Mã, nhưng vẫn còn thiếu trung thành mà kết quả là những thất bại quân sự. |
" Voy a embarcar mil cabezas, el jueves. " Ngày thứ Năm tôi sẽ bán 1.000 con bò. |
" No embarcará ganado fuera de este país, si puedo evitarlo. " " Tôi sẽ ngăn cản không cho ông lùa bò đi khỏi đây. " |
Al viajar en avión o justo antes de embarcar, debes seguir siempre las instrucciones que proporciona la compañía aérea para utilizar tu teléfono. Khi ngồi trên máy bay hoặc ngay trước khi lên máy bay, chỉ sử dụng điện thoại theo hướng dẫn của hãng hàng không. |
El 5 de septiembre entró en la bahía de Tokio para embarcar personal de las fuerzas de ocupación, saliendo de aguas japonesas el 20 de septiembre. Alabama tiến vào vịnh Tokyo ngày 5 tháng 9 để nhận lại những người phục vụ tạm thời trên bờ, rồi nó rời vùng biển Nhật Bản vào ngày 20 tháng 9. |
Presentarse para alcalde de esta ciudad es como pedir embarcar en el Titanic. Ý em là ứng cử làm Thị Trưởng thành phố giống như là muốn trở thành một phần của " Titanic " vậy. |
El último volumen de la Biblia en portugués se publicó en 1751, casi ciento diez años después de que Almeida se embarcara en su carrera como traductor de la Biblia. Tập Kinh Thánh cuối cùng bằng tiếng Bồ Đào Nha đã được xuất bản vào năm 1751, gần 110 năm sau khi Almeida bắt đầu sự nghiệp của một nhà dịch thuật Kinh Thánh. |
La Armada continuó su curso hasta anclar cerca de Calais, donde tenía órdenes de embarcar tropas para la prevista invasión de Inglaterra. Sau đó, Hạm đội Tây Ban Nha tiến đến gần Calais để tiếp thêm quân cho trận đánh tới với Anh. |
Ahora bien, dispongo de depósitos suplementarios capaces de embarcar cien toneladas. Tôi có những bể chứa dự trữ chứa được một trăm tấn nước. |
Vuelo K749 a Calcuta Embarcar por puerta B42. Chuyến bay K749 đến Kolkata, xin tiến đến cổng B42 |
El vuelo 464 a Washington, D.C. comenzará a embarcar en la puerta dos... Chuyến bay số 464 tới Washington, D.C sắp khởi hành ở Cổng Số Hai. |
Después de embarcar a 4 935 soldados, principalmente de la 38.a División, los destructores dejaron de subir personal a las 01:58 y se prepararon para regresar a las Shortland. Sau khi đón được tổng cộng 4.935 người, chủ yếu thuộc Sư đoàn 38 (2.316 người) và trong số đó sư đoàn trưởng Sư đoàn 38 Sano Tadayoshi, các khu trục hạm vận tải dừng việc đón người vào lúc 1 giờ 58 phút và bắt đầu trở về quần đảo Shortland. |
Por ejemplo, al viajar en avión o justo antes de embarcar, debes seguir siempre las instrucciones que proporciona la compañía aérea para utilizar el dispositivo inalámbrico. Ví dụ: khi ngồi trên máy bay hoặc ngay trước khi lên máy bay, chỉ sử dụng thiết bị không dây theo hướng dẫn của hãng hàng không. |
Imaginó un sistema integrado de transporte en el que sería posible para los pasajeros embarcar en un tren en Londres y desembarcar de un barco en Nueva York. Ông ấy tưởng tượng ra một hệ thống giao thông hợp nhất mà nó cho phép một hành khách lên xe lửa ở London và đáp xuống từ một con tàu ở New York. |
Entonces los marineros tuvieron que maniobrar exactamente hacia la nave enemiga, acercándose para embarcar. Binh lính trên thuyền còn có khả năng tung móc kéo thuyền đối phương lại gần để cận chiến. |
Esto se debía al ensanchamiento de su manga, tras la experiencia con sus predecesores de la clase King George V, que habían sido construidos sin inclinación en la cubierta principal para dotar a la torre A con un ángulo de elevación de 0o, dando como resultado un buque poco marinero que tendía a embarcar mucha agua por sus bordas. Đó là nhờ áp dụng kiểu loe lớn trên mũi tàu sau những kinh nghiệm hoạt động của những chiếc tiền nhiệm thuộc lớp King George V. Những thiết giáp hạm trước đó đã được chế tạo với hầu như không có sự cong lên ở sàn tàu chính phía trước nhằm cho phép tháp pháo A có thể bắn thẳng ra phía trước ở góc nâng 0°, đưa đến kết quả tính năng đi biển kém và tràn nhiều nước ở phía mũi. |
¿Cómo pudieron Lucas y Aristarco embarcar en el mismo barco en la primera etapa del viaje a Roma? Làm thế nào Lu-ca và A-ri-tạc có thể lên cùng một chiếc tàu trong chặng đầu của chuyến đi đến Rô-ma? |
Y mientras nos preparamos para embarcar en este excepcional ejercicio... Và giờ, xin giới thiệu tới mọi người... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embarcar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới embarcar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.