élèves trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ élèves trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ élèves trong Tiếng pháp.
Từ élèves trong Tiếng pháp có các nghĩa là nam sinh, học sinh trai, học sinh, học trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ élèves
nam sinh
|
học sinh trai
|
học sinh
|
học trò
|
Xem thêm ví dụ
Si vous êtes pauvre, le risque que vous contractiez le paludisme est plus élevé. Với người nghèo, họ dễ có nguy cơ mắc bệnh sốt rét. |
(Isaïe 30:21 ; Matthieu 24:45-47.) Guiléad a aidé les élèves à accroître leur reconnaissance pour la classe de l’esclave. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
Priez Dieu de vous aider à développer cette forme élevée d’amour, qui est un fruit de Son esprit saint. — Proverbes 3:5, 6 ; Jean 17:3 ; Galates 5:22 ; Hébreux 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Nous devons aussi œuvrer ensemble à élever la génération montante et l’aider à atteindre son potentiel divin d’héritière de la vie éternelle. Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. |
Les élèves ont commencé à arriver et nous avons commencé à créer des technologies, car c'est fondamentalement ce dont on avait besoin pour avancer et réaliser le travail sur le terrain. Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa. |
Les chrétiens, qui respirent un air spirituel limpide sur la montagne élevée qu’est le culte pur de Jéhovah, résistent à cette tendance. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
Frère Wischuk a engagé les élèves à accomplir Psaume 117 en exhortant leur prochain à ‘ louer Jéhovah ’. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
Quand j’étais jeune, je suis tombé par hasard sur les résultats d’un examen d’aptitude mentale d’un élève. Ceux-ci étaient légèrement inférieurs à la moyenne. Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút. |
Demandez à un élève de lire à haute voix la déclaration suivante de Boyd K. Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K. |
Vous pourriez inviter les élèves à écrire Je serai fidèle à Dieu en toutes circonstances dans leurs Écritures à côté de Mosiah 17:9–12. Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
Ce que l'on est en train de dire ici c'est que la probabilité d'une attaque tuant un nombre X de personnes dans un pays comme l'Irak est égale à une constante fois la taille de cette attaque, elle même élevée à la puissance de moins Alpha. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
Après que les élèves ont étudié ces versets pendant quelques minutes, demandez-leur de dire ce qu’ils ont trouvé. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
J’appelle chaque présidence de collège de la Prêtrise d’Aaron à élever une fois encore l’étendard de la liberté, à organiser et à mener vos bataillons. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
Demandez aux élèves combien d’entre eux ont dû être « appelés » plus d’une fois avant de se lever. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
Ces exercices sont essentiels pour aider les élèves à comprendre comment les points de doctrine qu’ils ont appris s’appliquent aux situations actuelles. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
(Les élèves peuvent donner des réponses diverses. (Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau. |
Demandez aux élèves d’examiner leur vie pour voir s’ils ont besoin d’abandonner des péchés afin d’être changés spirituellement, comme Lamoni et son père. Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không. |
Ce sont de très mauvaises nouvelles pour les populations indigènes locales qui vivent en aval qui signalent des taux de cancer anormalement élevés. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
Nous devons arriver à un nouveau niveau de conscience, élever nos qualités morales. Chúng ta cần đạt đến một tầm mới của ý thức, một nền tảng đạo đức cao hơn. |
Comme Jéhovah doit être triste aujourd’hui lorsque des jeunes élevés “ dans [sa] discipline et [ses] avertissements ” font le mal en secret ! — Éphésiens 6:4. Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. |
Demandez aux élèves de revoir les Écritures pour la maîtrise de la doctrine du Livre de Mormon qu’ils ont étudiées dans le sujet doctrinal n° 3 et de chercher celles qui soutiennent les vérités figurant au tableau. Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng. |
Scott, du Collège des douze apôtres, dans la leçon du jour 3 de cette section dans le guide d’étude de l’élève. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
Je voudrais être ton élève. Tôi muốn anh dạy tôi. |
Si le temps le permet, vous pourriez demander à quelques élèves ce qu’ils ont écrit. Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết. |
Michael Burnett, un des instructeurs, a interviewé les élèves sur des situations vécues au cours de leur activité de prédication. Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ élèves trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới élèves
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.