Егор trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Егор trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Егор trong Tiếng Nga.

Từ Егор trong Tiếng Nga có các nghĩa là lục, Kỷ Jura, cây, xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Егор

lục

Kỷ Jura

cây

xanh

Xem thêm ví dụ

То есть Иван Егоров, босс русской мафии?
Và Ivan Yogorov, đại ca của băng người Nga?
Егоров не увидел ни авто, ни наличных.
Tỳ kheo không được nhận tiền bạc hay các vật dụng khác.
Егоров: ...твою мать...!
Alytes: chi cóc bà mụ.
Егор и Олеся встречаются пару месяцев, и он уже успел заметить, что Олеся — большая спорщица.
Thành và Ánh hẹn hò được hai tháng. Thành nhận thấy Ánh có tính hay cãi, đặc biệt là với ba má.
Вы будете уволены, майор Егоров.
Lần sau thì ăn nói cho cẩn thận, Yegorov.
Какхёй понимает что Егоров использовал его и решает вернуться домой, но двое мужчин были посланы чтобы убить его, после чего его обвиняют в убийстве Дяди Седьмого.
Gia Câu, sau khi nhận ra mình đã bị Gregor lợi dụng, quyết định trở về nhà, nhưng có hai tên sát thủ được cử đến giết anh và anh bị buộc tội giết Chú Bảy.
Она в жизни не слышала ни про какого Егора!
Cô chưa hề nghe kể về Richard!
Это Лох Егор Украинский.
Anh là người Litva lai Ukraina.
Олеся хвастается Егору, что «может веревки вить из своих родителей».
Ánh còn khoe với Thành là ba má nghe nàng “răm rắp”.
Мистер Егоров, мы не хотим дальнейшего кровопролития.
Ông Yogorov, chúng tôi không muốn đổ máu nữa.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Егор trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.