Египетские пирамиды trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Египетские пирамиды trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Египетские пирамиды trong Tiếng Nga.

Từ Египетские пирамиды trong Tiếng Nga có các nghĩa là Kim tự tháp Cheops, Kim tự tháp, kim tự tháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Египетские пирамиды

Kim tự tháp Cheops

Kim tự tháp

kim tự tháp

Xem thêm ví dụ

Некоторые верят, что его использовали при строительстве египетских пирамид.
Và người ta tin là nó còn được dùng để xây các kim tự tháp Ai Cập.
Египетская пирамида представляет собой гробницу, находящуюся внутри огромного каменного сооружения симметричной формы.
Kim tự tháp của Ai Cập là một ngôi mộ nằm trong đống đá khổng lồ được xây rất đối xứng.
ЕГИПЕТСКИЕ пирамиды напоминают о фараонах, которые когда-то владычествовали над этой страной.
CÁC kim tự tháp Ai Cập là bằng chứng về những người đã từng cai trị xứ đó.
Они сели на коней и двинулись в сторону египетских пирамид.
Họ lên ngựa, đi về hướng Kim Tự Tháp Ai Cập.
БОЛЬШИНСТВУ людей сегодня известно о египетских пирамидах.
HẦU HẾT người ta ngày nay đều biết đến kim tự tháp của Ai Cập.
Гробницами также были египетские пирамиды.
Khu lăng mộ Ai Cập cổ đại này bao gồm các kim tự tháp.
Здесь представлен список известных египетских пирамид.
Dưới đây là danh sách những kim tự tháp quan trọng của Ai Cập.
Но в отличие от других сооружений древности, например египетских пирамид, эти террасы, по-видимому, были сооружены не благодаря рабскому труду, а усилиями общины.
Nhưng khác với các dự án xây cất thời xưa, chẳng hạn như kim tự thápAi Cập, các ruộng bậc thang hiển nhiên được xây cất nhờ nỗ lực chung—chứ không bằng sức lao động của nô lệ.
Подобно своим египетским «родственникам», мексиканские пирамиды были построены много веков назад и тоже окутаны тайной.
Giống như ở Ai Cập, những kim tự tháp ở Mexico đã được xây cất nhiều thế kỷ trước đây và được bao phủ trong màn đầy bí ẩn.
Золотое сечение, кажется, нашло отражение во многих египетских сооружениях, в том числе пирамидах, но его применение могло быть непреднамеренным следствием древней египетской практики комбинированного использования узловатых веревок с интуитивно понятным чувством меры и гармонии.
Tỷ lệ vàng dường như cũng được hiện diện trong nhiều công trình xây dựng của Ai Cập, trong đó có các kim tự tháp, nhưng việc sử dụng nó có thể là một kết quả ngoài ý muốn trong quá trình kết hợp việc sử dụng những dây thừng thắt nút với một cảm giác trực quan về tỷ lệ và sự hài hòa.
Проведите насыщенный день, посетив главные достопримечательности (например, комплекс пирамид в Гизе, площадь Тахрир и Египетский музей).
Một ngày bận rộn dành để khám phá các điểm tham quan không thể bỏ qua như quần thể kim tự tháp Giza, Quảng trường Tahrir và Bảo tàng Ai Cập.
Согласно сообщениям греческого историка Геродота, египетские власти покупали огромное количество лука, редиса и чеснока, чтобы кормить рабов, строивших пирамиды.
Sử gia Hy Lạp Herodotus cho biết nhà cầm quyền Ê-díp-tô thu mua hành, củ cải, tỏi với số lượng khổng lồ để làm thực phẩm cho những nô lệ xây kim tự tháp.
Генеральный секретарь египетского Высшего совета по делам древностей Захи Хавасс сообщил о находке в Саккаре новой пирамиды возрастом 4300 лет.
Zahi Hawass của Hội đồng Tối cao Khảo cổ học Ai Cập tuyên bố khám phá ra kim tự tháp được xây 4.300 năm trước đây tại Saqqara cho Nữ hoàng Sesheshet, mẹ của Vua Teti.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Египетские пирамиды trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.