educado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ educado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ educado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ educado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lể phép, lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ educado
lể phépadjective |
lịch sựadjective No, quiero que seas educada y la dejes morir. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
Xem thêm ví dụ
No, quiero que seas educada y la dejes morir. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
Una mujer educada por padres temerosos de Dios recuerda: “No éramos simples acompañantes de nuestros padres en su obra. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
¿Será porque desde la infancia hemos sido educados para comparar? Có phải bởi vì từ niên thiếu chúng ta đã được nuôi dưỡng để so sánh phải không? |
Pero Sussman, es un hombre educado. Nhưng Sussman là người có học thức. |
Mientras más educada es la gente, menos milagros se informan. Khi con người càng được giáo dục, thì phép lạ càng ít được nói đến. |
4 A muchas personas les impresiona ver lo educados y obedientes que son nuestros niños (Efe. 4 Cách cư xử lịch sự và biết vâng lời của con em chúng ta khiến những người quan sát cảm kích. |
Hasta un punto alarmante, nuestros niños están siendo educados en la actualidad por los medios de comunicación, entre ellos internet. Đã tới một mức báo động, con cái chúng ta ngày nay bị giới truyền thông giáo dục, kể cả mạng Internet. |
Ciertamente, ningún cristiano verdadero debería animar a nadie a desoír los dictados de su conciencia bien educada, pues eso equivaldría a silenciar una voz que bien pudiera estar transmitiéndole un mensaje del que depende su salvación. (Rô-ma 14:3, 4) Hiển nhiên, không có tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn khuyến khích người khác lờ đi sự hướng dẫn của lương tâm đã được rèn luyện, vì làm thế chẳng khác nào khiến họ phớt lờ tiếng nói nội tâm chứa đựng thông điệp cứu mạng. |
¿Quién fue el hombre educado del primer siglo que investigó la resurrección de Jesús, y qué fuentes de información le fueron asequibles? Một người trí thức vào thế kỷ thứ nhất đã điều tra về sự sống lại của Chúa Giê-su là ai và ông đã sử dụng những nguồn tài liệu sẵn có nào? |
Es probable que Apolos adquiriera su amplio conocimiento de las Escrituras Hebreas y su elocuencia por haberse educado en la gran comunidad judía de aquella ciudad. Rất có thể là A-bô-lô đã thu thập sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ cũng như tài hùng biện là nhờ được giáo dục trong cộng đồng rộng lớn của người Do Thái tại thành phố đó. |
Los parisinos que quedaban en la ciudad descubrieron que en la mayoría de los casos los alemanes eran extremadamente educados. Những người dân Paris ở lại đã chứng kiến trong hầu hết các trường hợp rằng quân Đức đã cư xử một cách cực kỳ tử tế. |
Fui educada con un fuerte sentido de legado incompleto. Tôi được nuôi dưỡng với sự nhận thức rất nặng nề về những nhiệm vụ chưa hoàn tất. |
Su contraparte no fue educado en la universidad y trabaja como obrero; trabaja como dependiente. Hace trabajos de oficina o manuales de bajo nivel en la economía. làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế |
Ibrahim era de origen griego ortodoxo y fue educado en su juventud en la Escuela de Palacio bajo el sistema devshirme. Ibrahim xuất thân trong gia đình theo Chính Thống giáo Hy Lạp; thuở nhỏ được học ở trường học nội cung theo chế độ devshirme. |
(1 Pedro 2:13, 14.) Los siervos de Jehová pagan al César, por motivos de conciencia, lo que pide legítimamente con relación a los impuestos, y van tan lejos como les permite su conciencia educada por la Biblia al ‘obedecer a los gobiernos y a las autoridades como gobernantes, estando listos para toda buena obra’. Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va thận trọng trả cho Sê-sa tiền thuế hợp pháp mà Sê-sa đòi hỏi. Vì lương tâm họ được Kinh-thánh rèn luyện, nên họ làm mọi điều mà lương tâm cho phép trong việc ‘vâng lời những bậc cầm quyền chấp-chánh, sẵn-sàng làm mọi việc lành’ (Tít 3:1). |
¿Qué chances hay de encontrar un hombre educado y soltero? Này, mấy cái vặt vãnh của một người đàn ông độc thân có giáo dục chấp nhận được trong vấn đề này là gì? |
Lo nuevo es que la mayor cantidad está aquí, los 3. 000 millones, que también se están convirtiendo en economías emergentes, porque son bastante saludables, relativamente bien educados, y ya tienen dos o tres niños por mujer. Một điều mới là nhóm tỷ người lớn nhất, ba tỷ người ở đây, cũng đã trở thành các nền kinh tế mới nổi. bởi họ rất khoẻ mạnh, giáo dục khá đầy đủ và họ cũng đã duy trì ở mức 2- 3 con trên mỗi phụ nữ, tương đương các nước giàu. |
Está siendo educado. Anh ấy đã tỏ ra lịch sử. |
Así que no le quieres dar una oportunidad en la vida, y que sea educado en la familia Católica con una madre y un padre. Vậy, có nên cho nó một cơ hội... được lớn lên trong một gia đình ngoan đạo... với một người mẹ và một người cha yêu thương nó không? |
Sólo " tu " Sr. Bingley es educado y considerado conmigo. Chỉ có anh Bingley của chị là lịch sự và chu đáo thôi. |
Durante mi confinamiento en los campamentos militares de Misolongi y Corinto, tuve la oportunidad de explicar a los comandantes militares que mi conciencia educada por la Biblia no me permitía ser soldado para causas políticas. Trong khi bị giam trong các trại quân sự tại Mesolóngion và Corinth, tôi có cơ hội giải thích cho các cấp chỉ huy quân sự biết rằng lương tâm tôi được Kinh-thánh rèn luyện, không cho phép tôi trở thành một chiến sĩ ủng hộ các mục tiêu chính trị. |
Sólo trataba de ser educado. Tôi chỉ muốn tỏ ra lịch sự. |
Es de Marruecos, educado en París. Sinh tại Morocco, học hành ở Paris. |
La información del folleto debe atraer a las personas sinceras que, aun cuando tal vez sean educadas, saben poco de la Biblia. Có thể là những người thành thật thuộc giới trí thức nhưng biết ít về Kinh-thánh sẽ được thu hút bởi các thông tin trong sách mỏng này. |
Stephen fue educado en una escuela pública, es abogado, viudo con un niño pequeño, Edward, de diez años. Stephen được giáo dục trong trường công, là một luật sư, góa vợ và có một đứa nhỏ, Edward, 10 tuổi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ educado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới educado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.