écoute trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ écoute trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écoute trong Tiếng pháp.
Từ écoute trong Tiếng pháp có các nghĩa là tai, bà xơ đi kèm, dây lèo buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ écoute
tainoun (số nhiều) tai (lợn lòi) Tu sais, on dirait qu'ici tout nous écoute. Có vẻ như ở đâu cũng có lỗ tai hết. |
bà xơ đi kèmnoun (Soeur écoutes) (tôn giáo) bà xơ đi kèm (bà xơ khác ra phòng tiếp khách trong một tu viện) |
dây lèo buồmnoun (hàng hải) dây lèo buồm) |
Xem thêm ví dụ
“ Il faut de l’humilité pour venir ici et consacrer du temps à écouter quelqu’un vous instruire ”, a fait remarquer frère Swingle, ajoutant : “ Vous repartez d’ici beaucoup plus à même de magnifier Jéhovah. ” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
13 Après avoir écouté un discours lors d’une assemblée de circonscription, un frère et sa sœur ont compris qu’ils devaient limiter leurs relations avec leur mère exclue depuis six ans et qui n’habitait pas sous le même toit qu’eux. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Bon, écoute, content de t'avoir revu. Rất vui được gặp lại ông. |
21 Et il vient dans le monde afin de asauver tous les hommes, s’ils veulent écouter sa voix ; car voici, il subit les souffrances de tous les hommes, oui, les bsouffrances de tous les êtres vivants, tant des hommes que des femmes et des enfants, qui appartiennent à la famille cd’Adam. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Kim, écoute. Kim, con nghe này. |
La ligne est sur écoute. Đường dây này bị nghe lén. |
” Jésus éprouvait une grande joie à écouter son Père. Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
Je préfère écouter un ivrogne. Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng. |
D'accord, écoute, garde-moi, mais laisse les élèves partir. Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi |
Jéhovah est très grand et très puissant ; pourtant, il écoute nos prières. Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta! |
” (Romains 10:2). Ils décidaient par eux- mêmes de la façon d’adorer Dieu, au lieu d’écouter ce qu’il disait. Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy. |
7 Oui, je te dirais ces choses, si tu étais capable de les écouter ; oui, je te parlerais de al’enfer affreux qui attend de recevoir des bmeurtriers tels que vous l’avez été, ton frère et toi, à moins que vous ne vous repentiez et ne renonciez à vos desseins meurtriers, et ne retourniez avec vos armées dans vos terres. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
La plupart des gens ont un profond respect pour la Bible ; lors de discussions bibliques, ils demanderont souvent à leurs enfants de s’asseoir pour écouter. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
L'écoute de l'enregistrement. Chúng tôi yêu cầu mở cuộn băng của Charles McGill |
À nouveau, personne n’a voulu écouter. Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe. |
Écoute-moi! Nghe tôi đi. |
Ecoute. Nghe này. |
De même, quand nous nous approchons de lui par ce précieux don qu’est la prière, notre Père céleste, Jéhovah, nous écoute. Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện. |
Pourquoi les brebis doivent- elles écouter les sous-bergers ? Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ? |
Ecoute... il y a eu une restructuration Listen, there, uh...Đã có sự tái cơ cấu |
On commence par écouter la voix du Seigneur, de ses serviteurs, de ses prophètes et de ses apôtres puis on continue en prêtant attention à leurs paroles. Điều đó bắt đầu bằng việc lắng nghe tiếng nói của Chúa, các tôi tớ của Ngài, các vị tiên tri và sứ đồ của Ngài và tiếp tục với sự lưu ý đến những lời của họ. |
Ne I' écoute pas.C' est un Maître du Feu Đừng nghe lời hắn, hắn là người của Hỏa Quốc |
C'est vers 1671 qu'Anne rencontre pour la première fois Sarah Jennings, qui devient son amie proche et l'une de ses conseillères les plus écoutées. Khoảng năm 1671, Anne gặp gỡ và làm quen với Sarah Jennings, người sau này trở thành bạn thân và người có ảnh hưởng nhất định đối với Nữ vương. |
Prions également Jéhovah avec l’assurance qu’il nous écoute. Chúng ta cũng nên nói chuyện với Đức Giê-hô-va trong lời cầu nguyện, tin chắc rằng Ngài sẽ lắng nghe chúng ta. |
D’autres renseignements sur les systèmes d’écoute assistée sont disponibles sur mhtech.lds.org. Có sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écoute trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới écoute
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.