eclesial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eclesial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eclesial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ eclesial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thầy tu, giáo hội học, giáo hội, giáo sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eclesial

thầy tu

(ecclesiastical)

giáo hội học

(ecclesiastical)

giáo hội

giáo sĩ

Xem thêm ví dụ

“Como también era el rito fundamental de entrada en la comunidad eclesial, varias iglesias rivales se apresuraron a tomarlo como prerrogativa, afirmando cada una ser ortodoxa y acusando a las demás de herejía y cisma.
“Bách khoa Tự điển Tôn giáo” (The Encyclopedia of Religion) nhận xét: “Vì báp têm cũng là nghi lễ căn bản để gia nhập vào cộng đồng giáo hội nên nhiều giáo hội cạnh tranh nhau đã lẹ làng cho việc làm báp têm là một đặc quyền, và mỗi giáo hội tự gọi mình là chính thống và đổ tội cho các giáo hội khác là dị giáo và ly giáo.
Agradezco a las diócesis, las parroquias, los santuarios, las comunidades religiosas, las asociaciones y los movimientos eclesiales, que están trabajando con generosidad en la preparación de este evento.
Tôi cám ơn các giáo phận, giáo xứ, đền thánh, các cộng đồng dòng tu, các hiệp hội và phong trào của Giáo Hội đang quảng đại làm việc cho việc chuẩn bị biến cố này.
Como «fuente y culmen» de la vida eclesial, la Eucaristía es un «Pentecostés perpetuo», porque cada vez que celebramos la Santa Misa recibimos el Espíritu Santo que nos une más profundamente a Cristo y nos transforma en Él.
“Là cội nguồn và chóp đỉnh” của đời sống Giáo Hội, Thánh Thể là một “lễ Hiện Xuống vĩnh viễn” bởi vì mỗi khi chúng ta cử hành Thánh Lễ, chúng ta được lãnh nhận Chúa Thánh Thần - Đấng kết hợp chúng ta cách sâu xa hơn với Chúa Kitô và biến đổi chúng ta trong Người.
Existía una “unión de la sociedad civil y la eclesial”, es decir, una fusión entre Iglesia y Estado que era diametralmente opuesta a las convicciones de los primeros cristianos (Juan 17:16; Santiago 4:4).
Có một “sự liên kết giữa đạo và đời”—một sự kết hợp giữa Giáo Hội và Chính Quyền hoàn toàn tương phản với niềm tin của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eclesial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.