echo trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ echo trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echo trong Tiếng Nhật.

Từ echo trong Tiếng Nhật có nghĩa là Echo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ echo

Echo

Xem thêm ví dụ

互換性のあるデバイス(例えば、Amazon Echo、Amazon Dot、Amazon Echo Show)をセットアップするためのウェブインターフェースも利用可能である。
Một diện web cũng sẵn sàng để thiết lập các thiết bị tương thích (ví dụ như, Amazon Echo, Amazon Chấm, Amazon Echo Show).
例えば、ユーザがJohnでログインし、次いでsuコマンドでrootになった場合、whoamiの出力はroot、echo $USERの出力はJohnとなる。
Ví dụ nếu người dùng đăng nhập với tài khoản John và su vào root, whoami sẽ hiển thị root còn echo $USER xuất ra John.
NOEを利用した2次元NMR実験法の一部の例としては、NOESY(nuclear Overhauser effect spectroscopy)、HOESY(heteronuclear Overhauser effect spectroscopy)、ROESY(Rotating frame nuclear Overhauser effect spectroscopy)、TRNOE(transferred nuclear Overhauser effect)、DPFGSE-NOE(double pulsed field gradient spin echo NOE)がある。
Một số ví dụ về các kỹ thuật thí nghiệm NMR hai chiều khai thác NOE bao gồm phổ hiệu ứng hạt nhân Overhauser (NOESY, nuclear Overhauser effect spectroscopy), phổ hiệu ứng Overhauser heteronuclear (HOESY, heteronuclear Overhauser effect spectroscopy), phổ hiệu ứng Overhauser hạt nhân khung xoay (ROESY, rotational frame nuclear Overhauser effect spectroscopy), hiệu ứng Overhauser hạt nhân chuyển dời (TRNOE, transferred nuclear Overhauser effect) và tiếng vọng gradient trường xung kép NOE (DPFGSE-NOE, double pulsed field gradient spin echo NOE).

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echo trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.