двоюродная бабушка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ двоюродная бабушка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ двоюродная бабушка trong Tiếng Nga.
Từ двоюродная бабушка trong Tiếng Nga có các nghĩa là bà ngoại, bà, bà nội, bà dì, bà trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ двоюродная бабушка
bà ngoại
|
bà
|
bà nội
|
bà dì
|
bà trẻ(grandaunt) |
Xem thêm ví dụ
Лето с двоюродной бабушкой Розой Một Mùa Hè với Bà Dì Rose |
Она живёт с родителями, двумя братьями и двоюродной бабушкой. Cô bé sống với bố mẹ cô 2 người anh và bà dì cố |
Взрослея, Ева часто думала о словах своей двоюродной бабушки Розы. Khi Eva lớn lên, em thường nghĩ về những lời của Bà Dì Rose. |
На следующий день Ева обняла свою двоюродную бабушку Розу и поблагодарила ее за все, что она сделала. Ngày hôm sau, Eva ôm hôn Bà Dì Rose và cám ơn bà về mọi việc bà đã làm. |
И, кроме того, она даже не знала двоюродную бабушку Розу. Và ngoài ra, em còn không biết Bà Dì Rose nữa. |
Моя двоюродная бабушка была монашкой-доминиканкой. Bà cô của mẹ là một bà sơ tu theo dòng Dominican. |
Он был помолвлен с моей сестрой, твоей двоюродной бабушкой Виолой. Ông ấy được hứa hôn với chị ta, bà dì Viola của cháu. |
И вторая: она совсем не желала уезжать к своей двоюродной бабушке Розе. Và hai là em ấy hoàn toàn nhất định không muốn đến sống với bà dì Rose của mình. |
Со временем Ева сделала удивительное открытие: двоюродная бабушка Роза, вероятно, самый счастливый человек из всех, кого она знала. Dần dần, Eva khám phá ra một điều bất ngờ: Bà Dì Rose có thể là người hạnh phúc nhất mà em ấy biết được! |
Двоюродная бабушка Роза жила там одна; она никогда не была замужем. Bà Dì Rose sống ở đó một mình; bà chưa bao giờ kết hôn. |
Сначала она почти не обращала внимания на двоюродную бабушку Розу. Lúc đầu, em ấy đã không chú ý nhiều đến Bà Dì Rose. |
Однажды двоюродная бабушка Роза сказала, что скоро Еве возвращаться домой. Chẳng bao lâu, Bà Dì Rose nói rằng sắp tới lúc Eva phải trở về nhà. |
Так что Ева собрала чемодан, и отец повез ее за тридевять земель в дом двоюродной бабушки Розы. Vì vậy, Eva đã xếp va li và cùng cha mình lái xe rất lâu đến nhà Bà Dì Rose. |
Успокоившись насчет мамы, Ева стала чуть больше замечать двоюродную бабушку Розу. Bây giờ, khi biết là mẹ mình đã bình an vô sự, Eva bắt đầu chú ý đến Bà Dì Rose nhiều hơn một chút. |
Поэтому родители Евы отправляли ее на лето к двоюродной бабушке Розе. Vậy nên cha mẹ của Eva đã gửi em ấy đến sống với Bà Dì Rose suốt mùa hè. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ двоюродная бабушка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.