due to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ due to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ due to trong Tiếng Anh.
Từ due to trong Tiếng Anh có các nghĩa là do, tại vì, bởi vì, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ due to
doadposition Now, part of that is due to technology. Bây giờ, một phần lý do là do công nghệ. |
tại vìadposition It's all due to this... Cũng tại vì thứ này... |
bởi vìadposition Fossil fuel usage is down 60 percent per unit of production, due to efficiencies in renewables. Việc sử dụng dầu khí được cắt giảm 60% trên một đơn vị sản xuất, bởi vì những hiệu quả trong việc tái tạo. |
tạiadposition Control, 101 could not dock at Daejeon due to outbreak. Chỉ huy, tàu 101 không thể dừng tại Daejeon vì dịch phát. |
Xem thêm ví dụ
However, due to the 1997 Asian financial crisis, the project was temporarily halted. Tuy nhiên, do Khủng hoảng tài chính châu Á 1997, đề xuất này bắt buộc phải ngưng lại. |
In 1979–80, the team quit the league due to financial problems. Trong 1979-1980, đội bóng đã bỏ giải do vấn đề tài chính. |
They can be excellent guard animals, due to their loud screams when encountering anything new and potentially threatening. Chúng có thể giúp bảo vệ khá tốt do những tiếng kêu to của chúng khi gặp những gì mới lạ và có thể có tiềm năng đe dọa. |
Thirty-two perished in the Philippines due to Faye. Đã có 32 người thiệt mạng tại Philippines do Faye. |
An Abyssinian also requires special grooming due to the unique nature of its coat. Một con chuột lang Abyssinia cũng cần được chăm sóc đặc biệt bởi vì tính chất độc đáo của bộ lông của nó. |
This computer simulation is due to a relativity group at NASA Goddard. Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard. |
The county faces a range of challenges due to immigration issues. Hạt phải đối mặt với nhiều thách thức do vấn đề nhập cư. |
It was canceled due to the termination of Westwood Studios in 2003. Nó đã bị hủy bỏ, do sự chấm dứt của Westwood Studios vào năm 2003. |
President Massimo Moratti’s dream has been realised in no small part due to his efforts . Giấc mơ của ông chủ tịch Massimo Moratti thành hiện thực nhờ một phần không nhỏ vào những nỗ lực của anh . |
If death occurs this is typically due to a lack of breathing. Nếu cái chết xảy ra, điều này thường là do ngừng thở. |
Such giants are rare in modern times, due to past overhunting preventing animals from attaining their full growth. Những con lợn khổng lồ như vậy là rất hiếm trong thời hiện đại, do những cuộc săn bắn trong quá khứ ngăn chặn động vật từ việc đạt được sự tăng trưởng đầy đủ của chúng. |
Jesse led the school to new heights due to nationwide advances in modernizing medical education. May thay, Jesse đã dẫn dắt khoa đến tầm cao mới nhờ vào những sự tiến bộ trên cả nước trong việc hiện đại hoá trang thiết bị đào tạo ngành y. |
The difference was no doubt due to the simpler alphabetic system of writing used by the Hebrews. . . . Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết... |
"World Trigger Manga Goes on Indefinite Hiatus Due to Author's Poor Health". Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2014. ^ “World Trigger Manga Goes on Indefinite Hiatus Due to Author's Poor Health”. |
"Allen" replied that the change must be due to the series' dark setting. "Allen" trả lời rằng sự thay đổi này là bắt buộc vì bối cảnh u ám của bộ truyện. |
Due to tidal energy reliability the expensive upfront cost of these generators will slowly be paid off. Phụ thuộc vào độ tin cậy của năng lượng thủy triều, chi phí trả trước đắt tiền của các máy phát điện này sẽ dần được trả hết. |
Due to preparation requirements and perishable nature, chal has proved difficult to export. Do yêu cầu chế biến và tính chất dễ hỏng, chal tỏ ra rất khó để xuất khẩu. |
Ladoga slowly transgressed in its southern part due to uplift of the Baltic Shield in the north. Hồ Ladoga tràn ngập dần vào phần phía nam của nó là do sự nâng lên của Khiên Baltic ở phía bắc. |
Cell service area may also vary due to interference from transmitting systems, both within and around that cell. Vùng dịch vụ cell cũng có thể thay đổi do nhiễu từ các hệ thống phát, cả trong và xung quanh cell đó. |
Rocco and Madonna suffered complications from the birth due to her experiencing placenta praevia. Rocco và Madonna đã phải trải qua nhiều biến chứng từ việc sinh nở do tình trạng nhau thai tiền đạo. |
The pain is not due to the heart. Cơn đau không phải đến từ trái tim. |
However, that fell through due to mistrust and duplicity by both men. Tuy nhiên nó đã thất bại do sự thiếu tin cậy và tráo trở của cả hai người đàn ông. |
At times, our old village is inaccessible due to heavy rains and bad roads. Đôi khi, bản bị cô lập vì mưa to và đường lầy lội. |
Due to the absence of predators on Minorca, this rabbit experienced what has been called the “island rule”. Do không có loài săn mồi trên đảo Minorca, loài thỏ này đã trải nghiệm những gì được gọi là "quy luật đảo hoang". |
1974 both districts were merged due to the district reorganization in Hesse. Hai huyện này được sáp nhập vào năm 1974 trong cuộc tổ chức lại các huyện ở bang Hesse. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ due to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới due to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.