downtown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ downtown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downtown trong Tiếng Anh.
Từ downtown trong Tiếng Anh có các nghĩa là khu vực thành phố, trung tâm thành phố, đi vào thành phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ downtown
khu vực thành phốnoun Downtown Suva, Fiji, was looted and burned. Khu vực thành phố Suva, Fiji, bị cướp phá và đốt cháy. |
trung tâm thành phốadjective Now, this thing is rigged to fly straight downtown at a push of a button. Chỉ cần ấn nút, nó sẽ bay thẳng đến mục tiêu là trung tâm thành phố. |
đi vào thành phốadjective |
Xem thêm ví dụ
With access to Interstate 40, Shawnee is about 45 minutes east of the attractions in downtown Oklahoma City. Nằm trên xa lộ liên bang 40, Shawnee chỉ là 30 phút về phía đông của các điểm tham quan trong trung tâm thành phố Oklahoma City. |
This is a picture of a big, new city center that's being built in South Korea -- bigger than downtown Boston. Đây hình của một trung tâm thành phố lớn mới nó đang được dựng lên ở Hàn Quốc -- lớn hơn ở trung tâm thành phố Boston. |
He's a consultant at a security firm downtown. Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm. |
The Web staff was originally colocated with the newsroom staff but moved to downtown San Jose in December 1996. Các nhân viên Web mới đầu làm việc trong phòng tin tức chính nhưng di chuyển đến trung tâm San Jose vào tháng 12 năm 1996. |
The "Now" magazine from last week: progressive, downtown weekly in Toronto. Và tôi sẽ cho bạn 1 ví dụ: tạp chí Now từ tuần trước -- tiến tới khu buôn bán kinh doanh ở Toronto. |
So the first project, which will be built next summer, is an open-air farmers' market downtown, followed by bus shelters for the school bus system in the second year and home improvements for the elderly in the third year. Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba. |
The Interstate begins at a point along the four-lane US 87 freeway south of downtown Lubbock. Xa lộ bắt đầu tại một điểm dọc theo Quốc lộ Hoa Kỳ 87 ở phía nam khu phố chính của Lubbock. |
It's a high-tech communications company in downtown dallas. Đó là một công ty truyền thông công nghệ cao ở trung tâm Dallas. |
Known for the vibrancy of its visual and performing arts, the Houston Theater District—a 17-block area in the heart of Downtown Houston— ranks second in the country in the number of theater seats in a concentrated downtown area, with 12,948 seats for live performances and 1,480 movie seats. Được biết đến với sự sống động trong nghệ thuật thị giác và biểu diễn, Khu sân khấu Houston nằm giữa khu trung tâm Houston và được xếp hạng thứ nhì toàn quốc về số ghế sân khấu trong một khu vực trung tâm tập trung, í.948 ghế cho biểu diễn trực tiếp và 1.480 ghế xem phim. |
Since the 1990s, development of high-rise condominia in the downtown peninsula has been financed, in part, by an inflow of capital from Hong Kong immigrants due to the former colony's 1997 handover to China. Kể từ thập niên 1990, sự phát triển các tòa nhà cộng quản cao tầng tại bán đảo trung tâm được cung cấp tài chính một phần từ một dòng tư bản của những người Hồng Kông nhập cư do lo ngại việc chuyển giao lãnh thổ này cho Trung Quốc vào năm 1997. |
The sculpture, one of the most recognizable landmarks in downtown Chicago, was unveiled in 1967. Các tác phẩm điêu khắc, một trong những địa danh dễ nhận biết nhất ở trung tâm thành phố Chicago, đã được công bố vào năm 1967. |
If they hear of me saying downtown something different happened--Heck, I won't have them any more. Nếu chúng nghe ở thị trấn tôi nói một điều gì đó khác việc đã xảy ra....Heck, tôi sẽ không còn chúng nữa. |
Although downtown Boston has never been struck by a violent tornado, the city itself has experienced many tornado warnings. Mặc dù khu trung tâm Boston chưa từng chịu ảnh hưởng từ một lốc xoáy dữ dội, song thành phố từng nhận nhiều cảnh báo lốc xoáy. |
The Downtown Burj Khalifa Tram System is a 4.6 km (2.9 mi) tram service that is planned to service the area around the Burj Khalifa, and the second tram will run 14.5 km (9.0 mi) along Al Sufouh Road from Dubai Marina to the Burj Al Arab and the Mall of the Emirates. Các xe điện khu Burj Khalifa là một hệ thống dịch vụ xe điện 4,6 km (2,86 dặm), được quy hoạch để phục vụ các khu vực xung quanh Burj Khalifa, và xe điện thứ hai sẽ chạy 14,5 km (9 dặm) dọc theo đường Al Sufouh từ Dubai Marina tới Burj Al Arab và Trung tâm mua sắm Emirates.. |
The CNN Center is located in Downtown Atlanta, Georgia, adjacent to Centennial Olympic Park. CNN Center có nằm tại Trung tâm Thành phố Atlanta, Georgia, nằm kề bên Công viên Olympic 100 năm. |
Downtown Beijing has several lakes called hai or sea. Khu nội thị Bắc Kinh có một vài hồ được gọi là hải. |
College Hill is east of downtown, south of Wichita State University. College Hill nằm ở phía đông của khu vực trung tâm thành phố, phía nam Đại học Wichita State. |
A store named "Bibbidi Bobbidi Boutique" opened April 5, 2006, at the World of Disney store in Downtown Disney (now Disney Springs) at Walt Disney World; this shop allows children to receive princess makeovers. Một cửa hàng với tên gọi "Bibbidi Bobbidi Boutique" mở cửa vào ngày 5 tháng 4 năm 2006 ở World of Disney store in Downtown Disney tại Walt Disney World. |
A special downtown rally to honor the man who saved Central City. Một cuộc mít tinh đặc biết để tôn vinh người đã cứu Central City. |
All the time spent downtown takes place independent of time at home; in other words, Sims will get hungry, tired, and bored as usual during the time they spend downtown, but once they get home, the clock will actually reset to the time when they left. Tất cả thời gian dành cho khu downtown đều diễn ra độc lập với thời gian ở nhà, nói cách khác, Sim sẽ cảm thấy đói, mệt mỏi và buồn chán như bình thường trong suốt thời gian họ ở khu downtown, nhưng một khi về nhà, đồng hồ sẽ thực sự thiết lập lại thời gian khi Sim rời đi. |
The six department stores among them gather at the downtown. Sáu cửa hàng bách hóa trong số họ tập trung tại trung tâm thành phố. |
But culturally, we tend to think that downtowns should be dynamic, and we expect that. Nhưng về văn hóa, hầu hết nghĩ rằng các trung tâm thành phố phải sôi động, và chúng ta cũng nghĩ vậy. |
The District is located in USDA plant hardiness zone 8a near downtown, and zone 7b elsewhere in the city, indicating a temperate climate. Đặc khu nằm trong vùng chịu đựng nhiệt độ (Hardiness zone) cấp 8a gần trung tâm thành phố, và vùng chịu đựng nhiệt độ cấp 7b ở những nơi khác trong thành phố. |
I can explain downtown. Tôi sẽ giải thích khi về sở. |
"Emaar unveils advanced public tram system for Downtown Burj Dubai". 21 tháng 4 năm 2015. ^ a ă “Emaar unveils advanced public tram system for Downtown Burj Dubai”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downtown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới downtown
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.