downsize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ downsize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ downsize trong Tiếng Anh.
Từ downsize trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạ, đi, giảm, co lại, bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ downsize
hạ
|
đi
|
giảm
|
co lại
|
bớt
|
Xem thêm ví dụ
Oh, you mean the numbers of people that your magic downsizing algorithm is making us fire today. Ồ ý anh là số người mà thuật toán ma thuật giảm biên chế tạo ra để chúng ta sa thải hôm nay à. |
As rumors go, downsizing ones tend to go viral. Như tin đồn, việc giảm biên chế đang lan truyền mạnh. |
This one chemical engineer, he'd been at Hichcock 19 years when he was downsized. Kĩ sư hóa chất này, ông ấy đã ở Hichcock 19 năm khi ông ấy bị cắt giảm. |
Before Downsizing, she appeared in the US television series Treme (2010–2013) and the US film Inherent Vice (2014). Trước bộ phim Downsizing, cô cũng từng tham gia trong series phim truyền hình Hoa Kỳ Treme (2010-2013) và phim Inherent Vice (2014). |
In 1947, the Japanese foreign office asked him to resign, nominally due to downsizing. Năm 1947, văn phòng ngoại giao Nhật Bản yêu cầu ông từ nhiệm, do tinh giảm biên chế trên danh nghĩa. |
In 1993, Lee Kun-hee sold off ten of Samsung Group's subsidiaries, downsized the company, and merged other operations to concentrate on three industries: electronics, engineering and chemicals. Năm 1993, Lee Kun-hee bán 10 công ty con của tập đoàn, cắt giảm nhân sự, sát nhập các lĩnh vực hoạt động khác để tập trung vào 3 lĩnh vực chính: điện tử, xây dựng và hóa chất. |
Am I gonna have to downsize your organization yet again? Liệu tôi có phải tiếp tục thu hẹp tổ chức của cô nữa không? |
Retiring business owners and downsizing homeowners are examples of sellers who can benefit. Chủ sở hữu doanh nghiệp nghỉ hưu và giảm bớt quyền sở hữu nhà ở là ví dụ về những người bán hàng có thể hưởng lợi. |
Downsizing? Giảm biên chế? |
Well, theoretically, you could put it in the hands of anyone and they'd be downsizing immediately. À, về lý thuyết, anh có thể đưa nó cho bất kỳ ai và họ có thể thực hiện ngay lập tức. |
The manga and anime series were initially licensed in North America by Bandai Entertainment in July 2011, but both releases were cancelled due to the company's downsizing. Loạt manga và anime được cấp phép ban đầu tại Bắc Mỹ bởi Bandai Entertainment vào 7/2011, nhưng cả hai phiên bản đều bị hủy bỏ do thu hẹp quy mô của công ty. |
The IDF was downsized after the end of the Cold War and the U.S. Air Force maintained four to six interceptor aircraft at the Naval Air Station Keflavik, until they were withdrawn on 30 September 2006. IDF được giảm bớt sau khi Chiến tranh Lạnh kết thúc và Không quân Hoa Kỳ duy trì bốn đến sáu chiếc máy bay đánh chặn tại Trạm Không quân Hải quân Keflavik, cho đến khi họ rút lui vào ngày 30 tháng 9 năm 2006. |
It is believed that downsizing the government workforce, which began in 2003, increased unemployment in subsequent years. Người ta tin rằng làm giảm lực lượng lao động của chính phủ, bắt đầu vào năm 2003, gia tăng tỷ lệ thất nghiệp trong những năm tiếp theo. |
Yes, I knew that he downsized. Có, chú có biết, bố cháu đã cắt giảm một chút. |
Later in January 2010, Disney decided to shut down Miramax after downsizing Touchstone, but one month later, they instead began selling the Miramax brand and its 700-title film library to Filmyard Holdings. Sau đó đến tháng 1 năm 2010, Disney quyết định đóng cửa Miramax sau khi đã tinh giản biên chế Touchstone, nhưng một tháng sau, họ đã thay thế bằng việc bắt đầu bán lại thương hiệu Miramax cùng với thư viện 700 tiêu đề phim cho Filmyard Holdings. |
Bandai Entertainment initially licensed the manga in July 2011, but later cancelled its release by October due to downsizing of the company. Bandai Entertainment ban đầu được cấp phép cho manga vào 7/2011, nhưng sau đó hủy bỏ phát hành nó bởi tinh giảm biên chế của công ty vào tháng 10. |
The US maintained two sites, in the Chequamegon-Nicolet National Forest, Wisconsin and in the Escanaba River State Forest, Michigan (originally named Project Sanguine, then downsized and rechristened Project ELF prior to construction), until they were dismantled, beginning in late September 2004. Mỹ từng có hai trạm phát liên lạc ELF ở Rừng quốc gia Chequamegon-Nicolet, Wisconsin và ở Rừng bang sông Escanaba, Michigan (tên ban đầu là Project Sanguine, sau đó bị cắt giảm và đặt tên lại thành Project ELF trước khi xây dựng), chúng hiện đã bị tháo dỡ từ cuối tháng 9 năm 2004. |
Executive producer Yasuhiro Mase credited this success to the effects of the Great Recession on Japan: viewers who were seeking employment after recently being downsized empathized with Daigo. Giám đốc sản xuất Mase Yasuhiro ghi nhận thành công này cho những hiệu ứng của Đại suy thoái lên Nhật Bản: người xem đang tìm kiếm việc làm sau khi vừa bị cắt giảm tỏ ra đồng cảm với Daigo. |
One was to downsize the Bulldog. Một là giảm kích thước chó bò (Bulldog). |
Its effectiveness in generating incremental revenues from an existing operation and customer base has made it particularly attractive to business leaders that prefer to generate return from revenue growth and enhanced capability rather than downsizing and cost cutting. Hiệu quả của nó trong việc tạo doanh thu gia tăng từ hoạt động hiện tại và cơ sở khách hàng đã khiến nó trở nên đặc biệt hấp dẫn đối với các nhà lãnh đạo doanh nghiệp muốn tạo ra lợi nhuận từ tăng trưởng doanh thu và khả năng nâng cao hơn là thu hẹp và cắt giảm chi phí. |
Following international criticism of the logging industry in Sarawak, the state government decided to downsize the Sarawak Forest Department and created the Sarawak Forestry Corporation in 1995. Sau những chỉ trích quốc tế về ngành công nghiệp lâm sản tại Sarawak, chính phủ bang quyết định giảm quy mô Cơ quan Lâm nghiệp và thành lập Công ty Lâm nghiệp Sarawak vào năm 1995. |
Facing the shock of downsizing, sir. Đang đối mặt cú sốc bị gò bó và thiếu người hầu. |
In the face of relentless competition, it may well be that you will have to take the painful decision to downsize the organization, just as you may have to lose some weight in order to run a marathon. Trong môi trường cạnh tranh gay gắt, có thể bạn sẽ phải đưa ra những quyết định đau lòng để thu nhỏ công ty, tương tự như khi bạn phải giảm cân để chạy điền kinh. |
Many enter into long-term debt only to find that changes occur: people become ill or incapacitated, companies fail or downsize, jobs are lost, natural disasters befall us. Nhiều người lâm vào cảnh nợ nần dài hạn để rồi thấy rằng có những thay đổi xảy ra: người ta mắc bệnh hoặc trở thành bất lực, những công ty thất bại hoặc giảm bớt người làm, thất nghiệp, những thiên tai xảy đến cho chúng ta. |
I'm telling my wife we don't need to downsize, but maybe we do. Tôi sẽ nói với vợ tôi không cần bán bớt đồ, nhưng có lẽ chúng tôi sẽ phải làm vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ downsize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới downsize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.